Attractive nghĩa là gì

(Bạn thấy bài viết này hữu ích thì hãy cho mình xin 1 like và 1 chia sẻ. Xin cảm ơn !)




95 từ đồng nghĩa của Attractive trong tiếng Anh

Một từ khác cho Attractive là gì? Danh sách dưới đây cung cấp các cách thay thế để nói Attractive bằng tiếng Anh với các trang tính và ví dụ có thể in ESL. Học những từ đồng nghĩa Attractive này để tăng vốn từ vựng của bạn trong tiếng Anh.

  • Danh từ trong tiếng anh là gì
  • Không bao giờ được nói dối - Never tell a lie
  • 105 từ đồng nghĩa cho Continue - Tiếp Tục ?

Ý nghĩa của Attractive: Khả năng khơi dậy sự quyến rũ bằng ngoại hình hoặc hành động. Đó là phẩm chất áp dụng cho mọi người và mọi vật.

95 từ đồng nghĩa của Attractive trong tiếng Anh

Examples:
The new model that the company just released is highly attractive and has caught the interest of the younger crowd.
Mẫu xe mới mà công ty vừa tung ra rất hấp dẫn và đã thu hút được sự quan tâm của giới trẻ.
Good looks are not necessary if one wishes to be attractive, it is about charisma, charm, and poise.
"Ngoại hình đẹp không cần thiết nếu một người muốn trở nên hấp dẫn, đó là sự lôi cuốn, quyến rũ và đĩnh đạc."
Chairs should be visually attractive as well as comfortable.
Ghế phải hấp dẫn về mặt thị giác cũng như thoải mái.

Từ đồng nghĩa phổ biến cho "Attractive".

Beautiful Admirable Becoming Desirable Cute Adorable Beguiling Divine Lovely Aesthetic Bewitching Elegant Stunning Agreeable Bonny Enchanting Gorgeous Alluring Captivating Engaging Good-looking Amiable Charming Enjoyable Handsome Appealing Classy Enthralling Pretty Artful Comely Enticing Alluring Attracting Congenial Entrancing Glamorous Attractively Cunning Excellent Fabulous Beauteous Cute Exciting Fair Beautiful Cutesy Exquisite Fantastic Gorgeous Darling Extraordinary Fascinating Graceful Dazzling Eye-catching Fetching Grand Delightful Ravishing Fine Handsome Magnificent Scenic Foxy Hot Marvelous Seductive Friendly Impeccable Nice Seemly Genial Interesting Photogenic Sexy Glamorous Intriguing Picturesque Shapely Good Inviting Pleasant Spellbinding Good looking Irresistible Pleasing Splendid Good-looking Likeable Pleasurable Statuesque Taking Lovable Precious Stunning Tantalizing Lovely Prepossessing Sweet Tempting Magnetic Pretty Pulchritudinous Well-formed Winsome Provocative Winning

Xem thêm:

  • 90 từ đồng nghĩa của từ Begin
  • 50 từ đồng nghĩa của từ Kiss
  • 95 từ đồng nghĩa của Like
  • Từ đồng nghĩa Attractive với ví dụ

  • Cute
    The babys really cute.
    Em bé thực sự dễ thương.
    Lovely
    Such a lovely house!
    Thật là một ngôi nhà đáng yêu !
    Stunning
    Mary looks absolutely stunning.
    Mary trông hoàn toàn tuyệt đẹp .
    Gorgeous
    She looks gorgeous.
    Cô ấy trông thật lộng lẫy .
    Good-looking
    He is a good-looking man.
    Ông là một đẹp con người.
    Handsome
    She is falling in love with a handsome guy.
    Cô ấy đang yêu một anh chàng đẹp trai.
    Pretty
    You should become a pretty woman.
    Bạn nên trở thành một người phụ nữ xinh đẹp .
    Alluring
    I love her alluring smile.
    Tôi yêu nụ cười quyến rũ của cô ấy .
    Glamorous
    She led an exciting and glamorous life.
    Cô ấy đã có một cuộc sống thú vị và quyến rũ .

    Các ví dụ thú vị hơn với từ attractive

    He surrounds himself with attractive, intelligent, or well-known people.
    Anh ta bao quanh mình với những người hấp dẫn, thông minh hoặc nổi tiếng.
    Chairs should be visually attractive as well as comfortable.
    Ghế phải hấp dẫn về mặt thị giác cũng như thoải mái.
    Making easy money has always been an attractive proposition.
    Kiếm tiền dễ dàng luôn là một đề xuất hấp dẫn.
    Tony hobnobbed with an attractive widow when he lived in Metz.
    Tony sống chung với một góa phụ hấp dẫn khi anh sống ở Metz.
    Attractive packaging can help to sell products.
    Bao bì hấp dẫn có thể giúp bán được sản phẩm.
    They wanted to design a machine that was both attractive and practical.
    Họ muốn thiết kế một chiếc máy vừa hấp dẫn vừa thiết thực.
    Some people go to great lengths to make their homes attractive.
    Một số người đi đến chiều dài lớn để làm cho ngôi nhà của họ hấp dẫn.
    The deal fell through when the author received a more attractive offer.
    Thỏa thuận đã thành công khi tác giả nhận được một đề nghị hấp dẫn hơn.
    The creamy white flowers are attractive in the spring.
    Những bông hoa màu trắng kem hấp dẫn vào mùa xuân.
    I never bought into this idea that you have to be thin to be attractive.
    Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng bạn phải gầy để trở nên hấp dẫn.
  • Bài viết liên quan:
    tính từ bất quy tắc trong tiếng anh
    thì tương lai tiếp diễn

Chúc bạn thành công !



CÁC BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Video liên quan

Post a Comment (0)
Previous Post Next Post