1. Học phí
HệHọc phí (tháng)Học phí đóng theo năm (10 tháng)
Giảm 7%
Học phí đóng theo kỳ (5 tháng)
Giảm 3%
Song ngữ2.500.000đ23.250.000đ12.125.000/kỳBán quốc tế3.600.000đ33.480.000đ17.460.000/kỳLưu ý: Học phí đóng theo kỳ, hoặc năm học thu từ ngày 04 đến 10 tháng đầu kỳ (Phụ huynh đóng theo tháng sẽ thu vào ngày 04 -10 hàng tháng)
Ghi chú: Học phí đã bao gồm
- Chương trình của Bộ Giáo dục & Đào tạo, Chương trình bồi dưỡng.
- Chương trình trải nghiệm
- Chương trình tiếng Anh
2. Các khoản thu cả năm: (thu khi nhập học)
TT
Loại phíChi phí
Lớp Song ngữLớp Bán quốc tế
1Phí phát triển trường1.700.000đ/năm2.000.000đ/năm2Phí học phẩm, học liệu, điện nước, vệ sinh1.200.000đ/năm1.500.000đ/năm3Hỗ trợ hoạt động tập thể800.000đ/năm800.000đ/nămTổng3.700.00đ/năm4.300.000đ/năm3. Các khoản bán trú: (Thu hàng tháng hoặc theo kỳ)
TTCác khoản thuLớp Song ngữLớp Bán quốc tếTháng 7Theo học kỳ (5 tháng/kỳ)Tháng 7Theo học kỳ (5 tháng/kỳ)1Chăm sóc bán trú (250.000đ/tháng)250.000đ1.250.000đ300.000đ1.500.000đ2Tiền ăn/ngày: 25.000đ/ngày (bữa chính và phụ) Tạm thu 22 ngày/tháng550.000đ2.750.000đ550.000đ2.750.000đ3Lớp Bán quốc tế thu thêm tiền ăn buffet: 30.000đ/1 bữa/tháng30.000đ150.000đTổng800.000đ4.000.000đ880.000đ4.400.000đ4. Các khoản khác:
Bảo hiểm, đồng phục (bao gồm 1 bộ mùa hè, 1 bộ mùa đông, 1 bộ thể dục) thu theo thực tế khi học sinh nhập học.
Hoạt động tham quan, dã ngoại, trải nghiệm bên ngoài trường học (bao gồm tiền xe, vé vào cổng) thu theo thực tế khi tham gia
5. Các khoản phụ huynh có thể lựa chọn đăng ký thêm:
TTCác khoản thuChi phíThu theo kỳ
Hàng thángTheo học kỳ (5 tháng/kỳ)1Năng khiếu: (*) Mỹ thuật cơ bản (8 ca/tháng)200.000đ1.000.000đ Múa (8 ca/tháng)Võ (8 ca/tháng)
Mỹ thuật sáng tạo (8 ca/tháng)
Nhảy hiện đại (8 ca/tháng)
Tiếng Anh buổi tối (8 ca/tháng)
Yoga (8 ca/khóa)
400.000đ2.000.000đ Đàn Organ (8 ca/tháng)70.000đ/ca560.000đ2.800.000đ Đàn Piano (8 ca/tháng)100.000đ/ca800.000đ4.000.000đ Thanh Nhạc (8 ca/tháng)120.000đ/ca960.000đ4.800.000đ Đá bóng (24 ca/khóa)Bóng rổ (24 ca/khóa)
Lắp ráp Robot (12 ca/khóa)
Kĩ năng tự vệ (12 ca/khóa)
1.200.000đ/ khóa MC nhí (10 ca/khóa)1.000.000đ/ khóa Môn Tiếng Anh bán trú thứ 7 (18 ngày/khóa)+ Toàn bộ kinh phí (học phí, ăn, dã ngoại)
+ Kinh phí thi chứng chỉ
3.140.000đ/ khóa (4,5 tháng)
800.000đ/lần
2Ô tô đưa đón học sinh: Từ Thứ Hai đến Thứ Sáu hằng tuần (miễn phí đưa đón khu Tân Việt vì học sinh qua đường)Từ 500.000đ đến 1.000.000đ/tháng(Theo tuyến và km)
500.000đ1.000.000đ
2.500.000đ/kỳ5.000.000đ/kỳ
(*) Một số môn năng khiếu Nhà trường hợp tác với Trung tâm Năng khiếu Finns Academy
6. Một số khoản ưu đãi
Đối tượng và mức giảm các khoản đóng góp theo năm học (10 tháng học)(Chỉ áp dụng một trong các ưu đãi cao nhất dưới đây)
Mức giảm cho cả 1 bậc học nếu học đủ 5 năm1) Gia đình có con thứ 2 trở lên theo học tại trường:Hệ song ngữ: Được giảm 2.500.000đ/năm
Hệ bán quốc tế: Được giảm 3.500.000đ/năm
12.500.000đ/bậc17.500.000đ/bậc
2) Bố mẹ là cựu học sinh Bình Minh có con theo học tại trường:Giảm cho con thứ 1: 1.000.000đ/năm
Giảm cho con thứ 2 trở đi: 3.500.000đ/năm (đối với hệ song ngữ); 4.500.000đ/năm (đối với hệ bán quốc tế)
5.000.000đ/bậc
17.500.000đ/bậc
22.500.000đ/bậc
3) Ưu đãi cho học sinh mầm non New Sun chuyển lên học Tiểu học hoặc có anh chị em ruột học cùng hệ thống Bình MinhƯu đãi cho con thứ 1 khi chuyển cấp lên học tiểu học: Giảm 3.000.000đ/năm
Ưu đãi cho con thứ 2 trở lên khi chuyển cấp lên học tiểu học: Giảm 5.500.000đ/năm (Hệ song ngữ); Giảm 6.500.000đ/năm (Hệ bán quốc tế).
Ưu đãi cho con thứ 1 khi chuyển cấp lên học tiểu học và có bố mẹ là học sinh cũ của Bình Minh: Giảm 4.000.000đ/năm
Ưu đãi cho con thứ 2 trở lên khi chuyển cấp lên học tiểu học và có bố mẹ là học sinh cũ của Bình Minh: Giảm 6.500.000đ/năm (Hệ song ngữ); Giảm 7.500.000đ/năm (Hệ bán quốc tế).
15.000.000đ/bậc
27.500.000đ/bậc
32.500.000đ/bậc
20.000.000đ/bậc
32.500.000đ/bậc
37.500.000đ/bậc
Lưu ý:
Nếu phụ huynh đóng theo kỳ hoặc theo năm, các khoản ưu đãi sẽ được giảm trừ ngay khi đóng tiền.
Nếu phụ huynh đóng theo tháng, số tiền ưu đãi sẽ được giảm trừ vào tháng cuối của học kỳ.