Trong đời sống và sản xuất chúng ta thường nghe cụm từ Hằng số điên môi . Vậy hằng số điện môi là gì ? Trong bài viết này mình chia sẻ về hằng số điện môi và các thông tin xung quanh chúng.
Danh mục
- 1 Hằng số điện môi là gì ?
- 2 Tìm hiểu về Chất điện môi là gì ?
- 2.1 Lý thuyết dẫn điện của điện môi
- 2.2 Bảng Tra Hằng Số Điện Môi Các Chất Thông Dụng
Hằng số điện môi là gì ?
Lực tương tác giữa các vật mang điện phụ thuộc vào môi trường xung quanh chúng. Thí nghiệm chứng tỏ rằng, ở một khoảng cách nhất định, lực Coulomb giữa hai điện tích đặt trong điện môi đồng chất nhỏ hơn lực tác dụng giữa chúng trong chân không ε lần (đọc là epxilon). Đây là một hằng số phụ thuộc vào tính chất của điện môi mà không phụ thuộc vào độ lớn và khoảng cách giữa các điện tích. Nó được gọi là hằng số điện môi của môi trường, đặc trưng cho tính chất điện của môi trường đó.
Hằng số điện môi là gì ?Tìm hiểu về Chất điện môi là gì ?
Chất điện môi là chất dẫn điện kém, là chất ngăn dòng điện chạy qua. Đây là các vật chất có điện trở suất cao (107 ÷ 1017Ω.m) ở nhiệt độ bình thường. Chất cách điện gồm phần lớn các vật liệu vô cơ và hữu cơ. Điện môi là những chất không dẫn điện hay còn gọi là cách điện. Trong phân tử của các chất điện môi, số lượng các điện tích tự do là rất ít. Vì vậy làm khả năng mang điện của nó rất kém. Nhưng khi điện trường tăng vượt quá 1 giá trị giới hạn thì điện môi bị đánh thủng. Mỗi điện môi khác nhau có 1 điện trường giới hạn khác nhau hằng số điện môi ε chỉ phụ thuộc vào tính chất của điện môi. Hằng số điện môi của chân không = 1.
Ký hiệu của Hằng số điên môiLý thuyết dẫn điện của điện môi
1- Dòng hấp thụ là gì ? : dòng điện chạy trong chất điện môi ở dòng không đổi cho đến khi đạt đến trạng thái cân bằng, thay đổi hướng khi bật và đặt điện áp vào nó và khi ngắt kết nối. Với dòng điện xoay chiều, cường độ trong chất điện môi sẽ luôn có trong nó trong khi nó ở trong trạng thái hoạt động của điện trường.
2- Độ dẫn điện tử là gì ? : sự chuyển động của các điện tử dưới tác động của điện trường.
3- Độ dẫn ion là gì ? : là sự chuyển động của các ion. Nằm trong dung dịch điện phân muối, axit, kiềm, cũng như trong nhiều chất điện môi.
4- Độ dẫn mol là gì ? sự chuyển động của các hạt tích điện gọi là mol. Nằm trong hệ thống keo, nhũ tương và huyền phù. Hiện tượng chuyển động của con sư tử trong điện trường được gọi là điện di.
Vật liệu cách điện được phân loại theo trạng thái tổng hợp và tính chất hóa học. Đầu tiên được chia thành rắn, lỏng, khí và rắn. Bởi bản chất hóa học được chia thành các vật liệu hữu cơ, vô cơ và hữu cơ.
Dựa vào các đặc tính của hằng số điện môi liên quá đến độ dẫn điện. Nên các nhà sản xuất đã áp dụng vào các dòng cảm biến đo mức kiểu điện dung. Các bạn cùng xem bản hằng số điện môi như sau:
Tìm hiểu về hằng số điên môiBảng Tra Hằng Số Điện Môi Các Chất Thông Dụng
ABS resin2.4~4.1Aluminum powder1.6~Bakelite4.5~5.5Beverage in glass bottle2.0~2.5Acetate3.2~7.0Alundum3.2~3.4Bakelite vanish3.5~4.5Black lead12.0~13.0Acetic acid6.2Aniline6.9Barium nitrate5.9Bleaching powder1.8~2.0Acetone19.5Aniline-formaldehyde resin4Barium titanate1200Bone black5.0~6.0Acetyl cellulose2.5~7.5Aniline resin3.4~3.8Bengala2.6Borosilicate4.0~5.0Acryl nitrile resin3.5~4.5Animal feed3.0~5.0Benzene2.3Butane20Acrylic resin2.7~4.5Amber2.8~2.9Benzene alcohol13.1Butyl rubber2.5~3.5Air1.000586Aminoalkyl resin3.9~4.2Beryl (parallel to optical axis)6.08Butyrate3.2~6.2Air (liquid)1.5Ammonia15~25Beryl (perpendicular to optical axis)7.02Alcohol16~31Aqueous solution50~80Calcite8.3Cevine1.6~2.0Alkyd resin5Aqueous solution50~80Calcium3Chez beer benzene2.3Alumina film6~10Asbestos1.4~1.5Calcium hydroxide (powder)1.8~3.0Chloroform4.8Alumina porcelain8.0~11Asbestos3~3.5Calcium phosphate1.58Chloronaphthalene3.5~5.4Alumino alkyd resin3.9Asbestos3~3.6Calcium phosphate1.9~3.2Chloropyrene6.0~9.0Aluminum hydroxide2.2Asphalt2.7Calcium silicate2.4~5.4Chromium ore8.0~10.0Aluminum oxide2.14AS resin2.6~3.1Carbide powder5.8~7.0Chromite4.0~4.2Darusamu3.2Diallele phthalate resin3.3~6.0Carbolic acid10Clay (powder)1.8~2.8Dextrin2.2~2.4Diamond16.5Carbon bisulfide (liquid)2.6Coal tar2.0~3.0Diallele phthalate3.8~4.2Dolomite3.1Carbon dioxide1.000985Cocoa lees2.5~3.5Feldspathic porcelain5~7Fluorinated aluminum2.2Carbon dioxide (liquid)1.6Coffee lees2.4~2.6Fellow chrome1.5~1.8Fluorite6.8Carbon tetrachloride2.2~2.6Compound3.6Ferric oxide (powder)1.4~1.8Flux3Casein resin6.1~6.8Corn lees2.3~2.6Ferrite (powder)1.4~Flyash1.5~1.7Celluloid4.1~4.3Cotton3~7.5Ferro-manganese2.8~3.2Formalin23Cellulose6.7~8.0Cotton seed oil3.1Ferrule resin3.0~12.0Formic acid58.5Cellulose acetate3.2~7Cresol11.8Fiber2.5~5Forsterite porcelain5.8~6.7Cellophane6.1~7.7Cross-linked polyethylene2.3~2.4Filling compound3.6Foundry sand3.384~3.467Cereals3.0~5.0Crude oil (KW#9020.01%)2.428 or moreFilm flake (black)1.17~1.19Freon2.2Gasoline2.0~2.2Glycol35.0~40.0Flexible glass3.45Freon 112.2Glass3.7~10.0Glycerin47Flour2.5~3.0Furfural resin4.0~8.0Glass bead3.1Granular glass (0010)6.32Fluor resin4.0~8.0Furan resin4.5~10.0Glass, epoxy laminate plate4.5~5.2Granular glass (0080)6.75Hard PVC resin2.8~3.1Honey wax2.5~2.9Glass, silicone laminate plate3.5~4.5Granulated sugar (powder)1.5~2.2Hard vinyl butyral resin3.33Hydrogen1.000264Glass, polyester laminate plate4.2~5Granule gelatin2.615~2.664Helium (liquid)1.05Hydrogen (liquid)1.2Glucose3.0~4.0Gypsum5.3Honey2.9Glue (powder)1.7~1.8Magnesium sulfate (powder)2.7 or moreMethyl violet4.6Naphtha1.8Nitrogen1.000606Manganese dioxide5.1Mica5.7~7.0Naphthalene2.5Nitrogen (liquid)1.4Marble3.5~9.3Micanite3.4~8.0Natural rubber2.7~4.0N-hexane2Margarine liquid2.8~3.2Micarex6.5~9.5Neoprene6~9Normal heptane1.92Melamine-formaldehyde resin7.0~9.0Micro hexane2Nescafe powder0.55~0.7 vibrationNylon3.5~5.0Melamine resin4.7~10.2Mineral oil2~2.5Nitrobenzene36Nylon-63.5~4.0Methacrylic resin2.2~3.2Mirror stone4.5~7.5Nitro cellulose lacquer6.7~7.3Nylon-6-63.4~3.5Methanol33Oxygen1.000547Oxygen dioxide (liquid)2.6Paint7.5Polyethylene (low pressure)2.3Palm lees3.1Polyethylene oxide7.8Quartz3.7~4.1Quartz glass3.5~4.0Paper2.0~2.5Polyethylene pellet1.7Quartz crystal4.6Quartz (melted)3.5~4.5Paper, phenol laminate plate5.0~7.0Polyethylene-telephthalate2.9~3Quartz crystal (melted)3.5~3.6Paraffin1.9~2.5Poly methyl acrylate4Rice powder3.5~3.7Rubber (raw)2.1~2.7Paraffin oil4.6~4.8Polypropylene2.0~2.3Rochelle salt100~2000Rubber (vulcanized)2.0~3.5Paraffin wax2.1~2.5Polypropylene pellet1.5~1.8Rosin oil (powder)1.65Ruby (parallel to optical axis)11.28Pebble5.4~6.6Polypropylene resin2.2~2.6Rubber cement2.7~2.9Ruby (perpendicular to optical axis)13.27PE cube1.55~1.57Polystyrene2.4~2.6Salt3.0~15.0Slate6.6~7.4Petroleum2.0~2.2Polystyrene pellet1.5Sand3.0~5.0Snow3.3Phenole (lime acid)9.78Polystyrol2.0~2.6Selenium6.1~7.4Soybean lees2.7~2.8Phenol paper laminate sheet4.6~5.5Polysulfonate2.8Sesame (granular)1.8~2.0Soy bean oil2.9~3.5Phenol pellet2.0~2.6Polytetrafluoroethylene2Shellac2.3~3.8Soda-lime glass6.0~8.0Phosphate rock4Poly urethane5.0~5.3Shellac vanish2.8~4.7Sodium carbonate2.7Pine oil2.5Polyvinyl alcohol2Shell sand1.2Sodium dichromate2.9Polyacetal resin3.6~3.7Porcelain4.4~7.0Silica alumina2Soft PVC resin3.3~4.5Polyamide2.5~2.6Pottery5~7Silica sand2.5~3.5Soft vinyl butyral resin3.92Polybutylene2.2~2.3Press board2.0~5.0Silicon2.4Steatite5.3~6.8Polybutylene resin2.25Propane (liquid)1.6~1.9Silicon3.5~5.0Steatite porcelain6~7Polycarbonate2.9~3Propionate3.3~3.8Silicon iron1.38Styrene-butadiene rubber3.0~7.0Polycarbonate powder1.58Propylene glycol32Silicone resin3.5~5Styrene resin2.3~3.4Polycarbonate resin2.9~3.0PVA-E(sawdust)2.23~2.30Silicone resin (liquid)3.5~5.0Styrol resin2.4~2.8Polyester pellet3.2P vinyl alcohol1.8Silicone rubber3.0~3.5Sugar3Polyester resin2.8~8.1Pyranol4.4Silicone vanish2.8~3.3Superphosphate14.0~15.0Polyethylene2.3~2.4Pyrex4.8Silk1.3~2Polyethylene (high pressure)2.2Xylene2.3Xylol2.7~2.8Ví dụ :
-Hằng số điện môi của đường là 3
-Hằng số điện môi của cát là 3 đến 5
Nguồn bài viết : Internet
>