Sau worried about là gì

Worried Đi Với Giới Từ Nào

Bởi
nayaritas.net
-
11/06/2021

PHÂN BIỆT WORRY, CONCERN, ANXIOUS,

APPREHENSIVE, NERVOUS TRONG TIẾNG ANH

Các bạn thân mến!

Trong tiếng Anh, các từ worry, concern, anxious, apprehensive, nervous chắc hẳn luôn gây nhầm lẫn và khó khăn cho chúng ta khi sử dụng.

Bạn đang xem: Worried đi với giới từ nào

Mặc dù năm từ này đều liên quan đến nét nghĩa lo lắng nhưng cách dùng hoàn toàn có những điểm khác nhau.

Cùng Anh ngữ Thiên Ân phân biệt worry, concern, anxious, apprehensive, nervous nhé!

1. Worry

Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụWorry

(v)

/ˈwɜːri/Lo lắng, được hiểu:

1. Luôn nghĩ về những điều gây khó chịu, không hài lòng có thể xảy ra.

2. Làm cho ai đó lo lắng.

1. Slade, I just lost my job. Oh dont worry. Youll have another chance (Slade ơi, mình vừa mất việc Đừng lo lắng. Cậu sẽ có cơ hội khác thôi)

2. What worries him that she hasnt come yet. (Điều làm anh ấy lo lắng chính là cô ấy vẫn chưa tới)

Sự khác biệtThứ nhất, động từ worry mang nghĩa phổ biến nhất mà ta hay nghĩ đến, lo lắng. Việc lo lắng ở đây thường mang tính tiêu cực (lo vì điều gây khó chịu hay vấn đề). Ý nghĩa này giúp worry khác biệt với concern (làm ai đó lo lắng hoặc lo lắng về điều gì đó có thể chưa xảy ra). Mặc khác, mặc dù cũng mang nghĩa lo lắng, tuy nhiên mức độ lo lắng của worry không bằng anxious. Bên cạnh đó, worry cũng khác biệt với apprehensive, nervous ở ngữ cảnh lo lắng (xem phần apprehensive, nervous bên dưới).

Thứ hai, động từ worry còn mang nghĩa là làm ai đó lo lắng về điều gì đó. Ý nghĩa này không ám chỉ đến việc bản thân lo lắng như nghĩa 1. Với ý nghĩa đó, worry khác biệt hoàn toàn với anxious, apprehensive, nervous.

Thứ ba, tính từ worried thường dùng với giới từ about.

*
He is anxious about the possibility of contract negotiation

4.Apprehensive

Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụApprehensive

(Adj)

/ˌæprɪˈhensɪv/Lo lắng hoặc sợ điều gì đó không hay sẽ xảy ra. (Khi người nói có tính cẩn trọng)The fact that my younger brothers legs got broken made me quite apprehensive. (Sự thật chân em trai tôi bị gãy đã khiến tôi khá lo sợ).Sự khác biệtThứ nhất, tính từ apprehensive thể hiện cảm giác lo lắng kèm sợ sệt, được gây ra bởi tính thận trọng, lo xa của một người nào đó. Ý nghĩa này giúp apprehensive khác biệt với worry, concern, anxious, nervous. Nhóm các từ này mặc dù thể hiện lo lắng nhưng không nhấn mạnh thêm cảm giác sợ sệt. Mặc khác, khi dùng apprehensive, người nói/viết thể hiện tính lo xa, thận trọng của mình về điều làm cho mình lo lắng, sợ sệt.

Thứ hai, apprehensive thường đi với giới từ about / of (giống như nervous).

5. Nervous

Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụNervous

(adj)

/ˈnɜːrvəs/Lo lắng, lo sợ (thường dùng trước một hành động, công việc, sự kiện quan trọng nào đó).

Xem thêm: Mẹ Nào Sử Dụng Viên Uống Trắng Da Webtretho, Có Nên Dùng Viên Uống Trắng Da Hay Không

Almost all actors feel nervous before their performance.

(Hầu hết các diễn viên đều cảm thấy lo lắng trước khi họ trình diễn).

Sự khác biệtThứ nhất, nervous thể hiện cảm giác lo lắng kèm e ngại trước khi thực hiện việc gì đó quan trọng. Ý nghĩa này giúp nervous khác biệt hoàn toàn với worried, worried (lo lắng về hoàn cảnh gì đó cụ thể, cá nhân); concern, concerned (lo lắng về người khác, xã hội, thế giới,). Bên cạnh đó, nervous cũng khác biệt với anxious (tương tự worry nhưng mạnh hơn, formal hơn).

Thứ hai, mặc dù cũng có cảm giác lo lắng kèm e sợ như apprehensive nhưng tính từ apprehensive được dùng khi ta thể hiện mình thận trọng, có tính lo xa trong một hoàn cảnh chung chung. Còn nervous có hoàn cảnh dùng cụ thể hơn.

Thứ ba, tính từ nervous thường dùng với giới từ about / of (giống apprehensive).

TỔNG KẾT

Từ vựngTừ loạiSự khác biệtWorry; worried(v; adj) Mang nghĩa lo lắng nói chung.- Theo sau có thể là tân ngữ hoặc không, cũng có thể là một mệnh đề.

Thường đi với giới từ about.

Concern; concerned(v; adj) Mang nghĩa lo lắng cho người khác, xã hội, thế giới.- Theo sau phải là một tân ngữ hoặc mệnh đề.

Thường đi với giới từ about, for.

Anxious(adj) Mang nghĩa lo lắng, mức độ cao hơn & mang tính trang trọng hơn worry.- Thường đi với giới từ about, forApprehensive(adj) Mang nghĩa lo lắng vì tính lo xa, cẩn trọng.- Không có tân ngữ, có thể có mệnh đề đứng sau.

-Thường đi với giới từ about, of

Nervous(adj) Mang nghĩa lo lắng/hồi hộp khi sắp sửa làm chuyện gì quan trọng, lạ lẫm.-Thường đi với giới từ about, ofĐến đây, các bạn đã phân biệt được các từ vựng gần nghĩa và dễ gây nhầm lẫn này chưa? Cùng chia sẻ kiến thức bổ ích này cho bạn bè của mình đểphân biệt worry, concern, anxious, apprehensive, nervoustrong tiếng Anh nhé!

Chúc các bạn học tốt!

Video liên quan

Post a Comment (0)
Previous Post Next Post