Clip Trong Excel công thức INT 25 MOD 25 3 trả về kết quả nào sau đây - Lớp.VN

Mẹo Hướng dẫn Trong Excel công thức INT 25 MOD 25 3 trả về kết quả nào sau đây Mới Nhất

Hoàng Văn Bảo đang tìm kiếm từ khóa Trong Excel công thức INT 25 MOD 25 3 trả về kết quả nào sau đây được Cập Nhật vào lúc : 2022-03-27 15:59:13 . Với phương châm chia sẻ Kinh Nghiệm về trong nội dung bài viết một cách Chi Tiết 2022. Nếu sau khi Read nội dung bài viết vẫn ko hiểu thì hoàn toàn có thể lại Comments ở cuối bài để Ad lý giải và hướng dẫn lại nha.

TỔNG HỢP 350 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TIN HỌC VĂN PHÒNG (EXCEL)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (657.82 KB, 83 trang )

TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI TRẮC
NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG VÀ
CÓ ĐÁP ÁN (EXCEL)


Câu 1. Công thức nào sau đây cho kết quả là 66
A. =MIN(15,14,18)+MAX(44 ,33,22)+10
B. =MIN(15,14,18)+MAX(44 ,33,22)+8
C. =MIN(15,14,18)+MAX(44 ,33,22)+6
D. =MIN(15,14,18)+MAX(44 ,33,22)+16
Câu 2. Trong MS Excel, Để đổi tên một Sheet ta thực hiện
A. Nhấn đơi chuột Trái tại Sheet đó rồi đổi tên Sheet.
B. Nhấn chuột phải tại Sheet đó và chọn Insert.
C. Nhấn chuột phải tại Sheet đó và chọn Delete.
D. Không đổi được
Câu 3. Trong Microsoft Excel, hàm MIN dùng để
A. Tính tổng những giá trị được chọn
B. Tìm giá trị lớn số 1 trong những giá trị được chọn
C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong những giá trị được chọn
D. Tính giá trị trung bình của những giá trị được chọn
Câu 4. Trong Microsoft Excel, hàm AVERAGE dùng để
A. Tính tổng những giá trị được chọn
B. Tìm giá trị lớn số 1 trong những giá trị được chọn
C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong những giá trị được chọn
D. Tính giá trị trung bình của những giá trị được chọn
Câu 5. Trong MS Excel 2010, giả sử tại ô C2 trong bảng chứa giá trị 3.124567 và
tại ơ C4 có công thức là =mod(C2).
A. Giá trị của C4 sẽ là:


B. Công thức không đúng


C. 0.12
D. 3
Câu 6. Trong Excel, cơng thức =AND(3>4,OR(6<9,14>=8)) sẽ có kết quả là giá
trị nào dưới đây
A. FALSE
B. TRUE
C. SAI
D. ĐÚNG
Câu 7. Công thức nào sau đây được cho phép lấy ra chuỗi "Pho" từ chuỗi ký tự "Da Lat
Thanh Pho Hoa"
A. =Right("Da Lat Thanh Pho Hoa",2)
B. =Mid("Da Lat Thanh PhoHoa",4,3)
C. Left(RIGHT("Da Lat Thanh Pho Hoa",7),3)
D. Left(RIGHT("Da Lat Thanh Pho Hoa",14),3)
Câu 8. Cho biết kết quả khi thực hiện biểu thức: =Not(23+12=2015)
A. True
B. #N/A
C. #REF
D. False
Câu 9. Hàm nào sau đây dùng để chuyển chữ thường thành chữ IN HOA
A. UPPER
B. LOWER
C. LEN


D. PROPER
Câu 10. Sử dụng hàm nào để biến hóa ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự in hoa
trong một ô chứa tài liệu kiểu chuỗi (Text):
A. TRIM
B. LOWER


C. UPPER
D. PROPER
Câu 11. Hàm nào sau đây cho biết thêm thêm chiều dài của chuổi ký tự
A. Len
B. Lower
C. Upper
D. If
Câu 12. Chức năng của hàm TRIM(text) là để dùng:
A. Cắt bỏ những khoảng chừng trống đầu chuỗi Text
B. Cắt bỏ những khoảng chừng trống cuối chuỗi Text
C. Cắt bỏ những khoảng chừng trống đầu và cuối của chuỗi Text
D. Cắt bỏ những khoảng chừng trống giữa chuỗi Text
Câu 13. Trong Excel, những nhóm hàm nào sau đây có sử dụng điều kiện để tính
tốn.
A. COUNT, COUNTA, COUNTIF
B. MAX, MIN, AVERAGE,
C. DSUM, SUMIF, COUNTIF
D. SUM, SUMIF, DSUM
Câu 14. Một công thức trong Excel luôn khởi đầu bằng dấu nào sau đây


A. ?
B. #
C. $
D. =
Câu 15. Trong Excel, địa chỉ nào sau đây là địa chỉ tuyệt đối
A. C1:D1:D10
B. CC1:DD10
C. C1:1:D$10
D. CC1:$D10


Câu 16. Trong Excel, cho biết thêm thêm địa chỉ nào sau đây không hợp lệ
A. 111$A
B. BB$111
C. AA222
D. $BA20
Câu 17. Trong Excel, tại ơ A2 có cơng thức =A1&BB1&C$1. Khi sao chép công
thức này đến ô C3, công thức tại ô C3 sẽ là
A. =C2&BB1&E$1
B. =C2&BB1&E$2
C. =C2&BB1&E$3
D. =C2&BB1&E$4
Câu 18. Trong Excel, tại ơ A3 có cơng thức =SUM(A1:B2)&BB1. Khi sao chép
công thức này đến ô D5, công thức tại ô D5 sẽ là
A. =SUM(D3:E4)&BB1
B. =SUM(D4:E5)&BB2


C. =SUM(D5:E6)&BB3
D. =SUM(D3:E4)&BB4
Câu 19. Trong bảng tính Excel, khi chiều dài tài liệu kiểu số to hơn chiều rộng
của ô thì sẽ hiện thị trong ơ chuỗi những kí tự
A. &
B. $
C. %
D. #
Câu 20. Trong Excel, địa chỉ với sau đây là địa chỉ tuyệt đối cột và tương đối hàng
A. C1:D1:D11
B. CC1:DD11
C. C1:1:D$11
D. C1:C1:D11


Câu 21. Tên một tập tin bảng tính Excel 2010 thường có đi mở rộng là
A. XLSA
B. XLSY
C. XLSK
D. XLSX
Câu 22. Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng
một phép so sánh. Khi cần so sánh rất khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào sau đây
A. < >
B. #
C. &
D. ><


Câu 23. Trong Excel, tại ơ A2 có mức giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ơ B2 gõ cơng thức
=LEN(A2) thì nhận được kết quả
A. 4
B. TIN
C. 6
D. TINHOC
Câu 24. Trong Excel, tại ơ A2 có mức giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có mức giá trị là
chuỗi

PHUONGTIM.

Tại

ơ

C2




cơng

thức

=MID(B2,2,5)&LOWER(LEFT(A2,3)) thì nhận được kết quả
A. HUONGhoa
B. TIMHONG
C. HUONGHOA
D. HOAPHUONG
Câu 25. Trong Excel, tại ô A2 có mức giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có mức giá trị là
chuỗi PHUONGTIM. Tại ơ C2 gõ cơng thức =MID(A2&B2,4,4) thì nhận được
kết quả
A. HONG
B. HOAHONG
C. HOATIM
D. UONG
Câu 26. Trong Excel, tại ơ A2 có mức giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có mức giá trị là
chuỗi PHUONGTIM. Tại ơ C2 gõ cơng thức =MID(B2,2,5)&LEFT(A2,3) thì
nhận được kết quả
A. TIMHONG
B. HOAHONG


C. HUONGHOA
D. HOAPHUONG
Câu 27. Trong Excel, tại ơ A2 có mức giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có mức giá trị là
chuỗi PHUONGTIM. Tại ơ C2 gõ cơng thức =MID(B2,1,6)&RIGHT(A2,4)) thì
nhận được kết quả


A. HOAPHUONG
B. HOAHONG
C. HUONGHOA
D. PHUONGHONG
Câu 28. Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính tốn, chương trình thơng báo
lỗi
A. #NAME!
B. #DIV/0!
C. #VALUE!
D. #N/A!
Câu 29. Trong Excel, tại ô A2 có mức giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ơ B2 gõ cơng thức
=LEFT(A2,3) thì nhận được kết quả
A. TIN
B. HOC
C. 3
D. Tinhoc
Câu 30. Trong Excel, tại ơ A2 có mức giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có mức giá trị là
chuỗi DALAT. Tại ơ C2 gõ cơng thức =LEFT(A2,3)&B2 thì nhận được kết quả
A. HOAHONG


B. HOAHONGDALAT
C. HOADALAT
D. DALAT
Câu 31. rong Excel, tại ô A2 có mức giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có mức giá trị là chuỗi
PHUONGTIM. Tại ơ C2 gõ cơng thức =A2&RIGHT(B2,3) thì nhận được kết
quả
A. HOAPHUONGTIM
B. PHUONGTIM
C. HOAPHUONGHONG


D. HOAHONGTIM
Câu 32. Trong bảng tính Excel, cho biết thêm thêm kết quả khi thực hiện cơng thức:
=LEN(LEFT("THANH PHO DALAT"))+2
A. 9
B. 3
C. 6
D. 10
Câu 33. Trong Excel, tại ơ A2 có mức giá trị là số 80, B2 có mức giá trị là số 100. Tại ơ C2
gõ cơng thức =COUNT(A2:B2) thì nhận được kết quả
A. 90
B. 80
C. 180
D. 2
Câu 34. Trong Excel, tại ơ A2 có mức giá trị là chuỗi TINHOC, B2 có mức giá trị là chuỗi
CCA. Tại ô C2 gõ công thức =A2&B2 thì nhận được kết quả


A. TINHOC_CCA
B. CCA
C. TINHOCCCA
D. TINHOC
Câu 35. Trong Excel, tại ô A2 có mức giá trị là số 80, B2 có mức giá trị là số 100. Tại ô C2
gõ công thức =COUNT(A2:B2)+B2 thì nhận được kết quả
A. 80
B. 190
C. 280
D. 102
Câu 36. Trong Excel, tại ơ A2 có mức giá trị là ngày 30/04/2022. Tại ơ B2 gõ cơng
thức =DAY(A2)-MONTH(A2) thì nhận được kết quả
A. 26


B. 34
C. 30-04
D. 04
Câu 37. Trong Excel, tại ô A2 có mức giá trị là số 80, B2 có mức giá trị là số 100. Tại ô C2
gõ công thức =A2 - COUNT(A2:B2) thì nhận được kết quả
A. 78
B. -100
C. 102
D. 80
Câu 38. Trong Excel, tại ơ A2 có mức giá trị là ngày 30/04/2022. Tại ô B2 gõ công
thức =DAY(A2) thì nhận được kết quả


A. 2022
B. 04
C. 30
D. 8
Câu 39. Các hàm IF, AND và OR là thuộc loại hàm xử lý tài liệu:
A. Số
B. Ngày Tháng Năm
C. Logic
D. Chuỗi
Câu 40. Để tính Bình quân cho cột Tổng Lương từ E6 đến E12. Ta sử dụng công
thức nào sau đây:
A. =SUM(E6:E12)
B. =AVG(E6:E12)
C. =AVERAGE(E6+E12)
D. =AVERAGE(E6:E12)
Câu 41. Để tính giá trị trung bình của những số có trong những ơ B1, C1, D1, E1, ta
dùng cơng thức:


A. =Round(Average(B1:E1),0)
B. =Average(B1:E1)
C. =Average(B1,C1,D1,E1)
D. Tất cả đều đúng
Câu 42. Trong Excel, tại ơ A2 có mức giá trị là ngày 30/04/2022. Tại ơ B2 gõ cơng
thức =DAY(A2)+MONTH(A2) thì nhận được kết quả
A. 34


B. 8
C. 30
D. 04
Câu 43. Để tính tổng (Auto Sum) những ô liên tục của một cột, ta đưa con trỏ về ô
chứa kết quả rồi thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+=
B. Chọn Data - Subtotals
C. Nhấn tổ hợp phím Alt+=
D. Tất cả đều đúng
Câu 44. Trong Excel, cơng thức =MOD(INT(25/6),3) trả về kết quả nào sau đây
A. 1
B. 3
C. 5
D. 7
Câu 45. Để tô màu nền cho ô tài liệu, ta chọn ô cần tô rồi:
A. Nhấn vào hình tượng Fill Color trên thanh công cụ Formatting
B. Chọn menu Format - Cells, chọn Font và chọn Color
C. Nhấn vào hình tượng Font Color trên thanh công cụ
D. Tất cả đều đúng
Câu 46. Trong Excel, công thức =MOD(32,5) trả về kết quả nào sau đây
A. 5


B. 2
C. 6


D. 0
Câu 47. Trong Excel, công thức =INT(13/3)+MOD(13,3) trả về kết quả nào sau
đây
A. 4
B. 10
C. 6
D. 5
Câu 48. Trong Excel, công thức =INT(32/5) trả về kết quả nào sau đây
A. 5
B. 2
C. 6
D. 0
Câu 49. Trong Excel, công thức =INT(25/MOD(25,3)) trả về kết quả nào sau đây
A. 22
B. 25
C. 2
D. 3
Câu 50. Trong Excel, tại ơ A2 có mức giá trị là chuỗi Tinhoc. Tại ô C2 gõ vào công
thức =A2 thì nhận được kết quả
A. Value
B. TINHOC
C. TinHoc
D. Tinhoc
Câu 51. Trong Microsoft Excel muốn bật và tắt thanh công thức ta chọn :



A. ViewFormula Bar
B. ViewToolbarsFormula Bar
C. ToolsOptionsView
D. những ý trên đều đúng
Câu 52. Để sắp xếp tài liệu trong bảng tính Excel , thực hiện :
A. Chọn vùng tài liệu -> Data/Filter
B. Chọn vùng tài liệu -> Data/Sort
C. Thiết lập vùng điều kiện -> Data/Sort
D. Thiết lập vùng điều kiện -> Data/Filter
Câu 53. Trong Microsoft Excel, địa chỉ tuyệt đối là địa chỉ:
A. Thay đổi tọa độ khi sao chép công thức
B. Không đổi tọa độ khi sao chép công thức
C. Có thể thay đổi hoặc khơng đổi tọa độ khi sao chép công thức
D. Cả A, C đều đúng
Câu 54. Trong Excel muốn đánh H 20 ta thực hiện:
A. Format->Cell->Font->Subscript
B. Tất cả đều sai
C. Tổ hợp phím Alt+Ctrl+=
D. Tất cả đều đúng
Câu 55. Chức năng Format Painter trong Excel dùng để làm:
A. Coppy vùng tài liệu
B. Canh trái tài liệu
C. Paste vùng tài liệu


D. Sao chép định dạng
Câu 56. Để chèn thêm Sheet trong Excel ta đứng tại vị trí những Sheet kích chuột
phải và chọn
A. InsertWork Sheet
B. ReName


C. Delete
D. Move or copy
Câu 57. Trong Excel để nhập tài liệu sang dòng mới trong cùng một cell(ơ) ta
nhấn tổ hợp phím nào?
A. Ctrl+Enter
B. Windows + Enter
C. Shift+ Enter
D. Atl+Enter
Câu

58. Cho

biết

giá

trị

của

biểu

thức

sau

đây

trong


Excel:

=LEN(“TTNNTHKT”)
A. 7
B. 8
C. 9
D. Một kết quả khác
Câu 59. Để đếm số lượng nhân viên cấp dưới thuộc một phịng ban nào đó , dùng hàm :
A. Countif
B. Count
C. Counta
D. Cả A,B,C đều sai


Câu 60. Địa chỉ ACAC3 là địa chỉ
A. Tuyệt đối
B. Tương đối
C. Biểu diễn sai
D. Hỗn hợp
Câu 61. Giả sử ô A1 có mức giá trị 7.263 và ô A2 có mức giá trị 5.326. Công thức
=ROUND(A1,2)-INT(A2) cho kết quả:
A. 1.901
B. 2.26
C. 2
D. 2.2
Câu 62. Giả sử ơ có địa chỉ B3 chứa chuỗi “Micrsoft Excel”. Hàm nào trả về c
huỗi “soft”:
A. MID(B3,4,4)
B. MID(B3,4,6)
C. MID(B3,6,4)


D. MID(B3,5,4)
Câu 63. Hàm Day(“20/10/1994”) cho kết quả:
A. 20
B. 1994
C. 10
D. 20/10/1994
Câu 64. Hàm IF(OR(7>5,6<5),”Đúng”,”Sai”) cho kết quả:
A. TRUE


B. FALSE
C. “Đúng”
D. “Sai”
Câu 65. Hàm Month(“20/10/1994”) cho kết quả:
A. 20
B. 1994
C. 10
D. 20/10/1994
Câu 66. Hàm YEAR(“20/10/1994”) cho kết quả:
A. 20
B. 1994
C. 10
D. 20/10/1994
Câu 67. Hàm ABS(number) có cơng dụng :
A. Trả về lũy thừa của số number
B. Trả về trị tuyệt đối của số number
C. Trả về căn bậc hai của số number
D. Trả về phần nguyên của số number
Câu 68. Hàm INT(25.55) cho kết quả
A. 26


B. 25
C. 25.6
D. 30


Câu 69. Hàm Left(“Micrsoft Excel”,3) cho kết quả:
A. Mic
B. Cel
C. Sof
D. Micr
Câu 70. Microsoft Excel là:
A. Một hệ điều hành
B. Chương trình dùng để soạn thảo văn bản
C. Chương trình đồ họa
D. Chương trình dùng để xử lí bảng tính
Câu 71. Hàm ROUND(21.79,1) cho kết quả :
A. 21.8
B. 21.7
C. 21
D. 22
Câu 72. Kết quả của công thức: = “Hoa”&” ”& “hồng”
A. Hoahồng
B. Hồng
C. Hoa
D. Hoa hồng
Câu 73. Kết quả của công thức: =INT(13/6+MOD(3,7) là:
A. 2
B. 3



C. 4
D. 5
Câu 74. Kết quả của hàm DAY("24/10/2004") là
A. 5
B. 24
C. 2004
D. Báo lỗi
Câu 75. Nếu điểm thi đạt từ 5 điểm trở lên, thì ghi Đậu, ngược lại ghi Hỏng .
Công thức nào dưới đây thể hiện đúng điều này (ô G6 đang chứa điểm thi)
A. =IF(G6>=5,"Đậu") ELSE ("Hỏngt")
B. =IF(G6>5,"Đậu","Hỏng")
C. =IF(G6=<5,"Đậu", "Hỏng")
D. =IF(G6<5,"Hỏng","Đậu")
Câu 76. Ô C1 chứa tài liệu dạng chuỗi A115. Nhập công thức
=VALUE(RIGHT(C1,3))>0 vào C2. Dữ liệu trong ô sẽ là:
A. 115
B. 0
C. TRUE
D. FALSE
Câu 77. Trong Excel công thức của ô B3là =C2*2, copy ô B3 và dán (paste) vào
ơB2 thì cơng thức của ơ B2 là:
A. =C3*3
B. =C3*2
C. =D1*2


D. Một công thức khác
Câu 78. Hàm =MAX(5,3,8,5*2) cho kết quả :
A. 8
B. 5


C. 10
D. 24
Câu 79. Trong Excel công thức của ô B8 là =B2∗CB2∗C5.Copy từ ô B8 và dán
vào ơ F10 thì cơng thức của ơ F10 sẽ là :
A. =B4GB4G5
B. =B2∗CB2∗C5
C. =B2∗GB2∗G5
D. Một công thức khác
Câu 80. Trong Excel hàm Mid(m,n,x) có cơng dụng :
A. Lấy x kí tự của chuỗi m từ vị trí n
B. Lấy x kí tự của chuỗi n từ vị trí m
C. Lấy m kí tự của chuỗi x từ vị trí n
D. Lấy n kí tự của chuỗi x từ vị trí m
Câu 81. Trong Excel, cho biết thêm thêm giá trị cơng thức sau:=ROUND(78569,-3)
A. 78000
B. 79000
C. 78500
D. 78560
Câu 82. Trong Excel, khi nhập một hàm khơng có trong khối mạng lưới hệ thống sẽ trả về lỗi


A. #NAME
B. #VALUE
C. #NULL
D. #N/A
Câu 83. Trong Excel, một công thức phải khởi đầu bằng:
A. Tên hàm
B. Dấu =
C. Phép toán
D. Một số


Câu 84. Trong Microsoft Excel,kết quả trả về của hàm Mod(23,7) là:
A. 0
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 85. Trong MS Excel, giả sử tại địa chỉ C1 chứa giá trị chuỗi "DS1". Để lấy
được ký tự "S" tại địa chỉ E4 ta dùng hàm:
A. =RIGHT(C1,1)
B. =MID(C1,2,1)
C. =MID(C1,1,2)
D. =MID(C1,C2)
Câu 86. Trong MS Excel, hàm nào dùng để đếm những ô không rỗng trong 1 danh
sách:
A. COUNTIF
B. COUNTBLANK


C. COUNT
D. COUNTA
Câu 87. Trong ô A1 chứa số 2537154.57 (dấu chấm thập phân), công thức sau:
=ROUND(A1,-3) sẽ cho giá trị là:
A. 2537
B. 2537154.570
C. 2537000
D. 2537200
Câu 88. Trong Excel để lọc ta list bộ sưu tập thỏa vùng điều kiện ta phải sử
dụng hiệu suất cao:
A. Data->Autofilter…
B. Data->Filter->Advanced Filter…
C. Data-> Filter->Autofilter..


D. Data-> Advance Filter..
Câu 89. Trong bảng tính Excel muốn thiết lập vùng điều kiện nhập tài liệu ta thực
hiện:
A. Data->Subtotal
B. Data->Validdation…
C. Data-><

[embed]https://www.youtube.com/watch?v=bMJkYSwuECI[/embed]

Clip Trong Excel công thức INT 25 MOD 25 3 trả về kết quả nào sau đây ?

Bạn vừa Read tài liệu Với Một số hướng dẫn một cách rõ ràng hơn về Clip Trong Excel công thức INT 25 MOD 25 3 trả về kết quả nào sau đây tiên tiến nhất

Chia Sẻ Link Cập nhật Trong Excel công thức INT 25 MOD 25 3 trả về kết quả nào sau đây miễn phí

Quý khách đang tìm một số trong những Chia Sẻ Link Down Trong Excel công thức INT 25 MOD 25 3 trả về kết quả nào sau đây miễn phí.

Hỏi đáp thắc mắc về Trong Excel công thức INT 25 MOD 25 3 trả về kết quả nào sau đây

Nếu sau khi đọc nội dung bài viết Trong Excel công thức INT 25 MOD 25 3 trả về kết quả nào sau đây vẫn chưa hiểu thì hoàn toàn có thể lại Comment ở cuối bài để Tác giả lý giải và hướng dẫn lại nha #Trong #Excel #công #thức #INT #MOD #trả #về #kết #quả #nào #sau #đây - 2022-03-27 15:59:13
Post a Comment (0)
Previous Post Next Post