Mẹo Hướng dẫn Giáo an toán lớp 2 học kỳ 1 2022
Cao Nguyễn Bảo Phúc đang tìm kiếm từ khóa Giáo an toán lớp 2 học kỳ 1 được Cập Nhật vào lúc : 2022-04-26 17:37:06 . Với phương châm chia sẻ Bí kíp về trong nội dung bài viết một cách Chi Tiết Mới Nhất. Nếu sau khi đọc nội dung bài viết vẫn ko hiểu thì hoàn toàn có thể lại Comments ở cuối bài để Admin lý giải và hướng dẫn lại nha. Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 IT
Để học tốt môn Toán lớp 2, phần dưới đây là Top 60 Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 năm học 2022 - 2022 tinh lọc, có đáp án của ba cuốn sách mới Kết nối tri thức với môi trường tự nhiên thiên nhiên sống đời thường, Cánh diều, Chân trời sáng tạo. Hi vọng với bộ đề thi này sẽ giúp học viên ôn luyện và đạt điểm cao trong những bài thi môn Toán lớp 2.
Bạn đang xem: Bài tập toán lớp 2 học kỳ 1
Mục lục Đề thi Toán 2 Học kì 1
Phòng Giáo dục đào tạo và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2022 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn vào câu vấn đáp đúng
Câu 1: Số 59 đọc là:
A. Năm chín B. Năm mươi chín C. Chín năm D. Chín mươi lăm
Câu 2: Ngày 24 tháng 12 năm 2022 là thứ Ba. Ngày đầu tiên của năm 2022 là thứ mấy?
A. Thứ Hai B. Thứ Ba C. Thứ Tư D. Thứ Năm
Câu 3: Số lớn số 1 có 2 chữ số rất khác nhau là: (M2)
A. 99 B. 89 C.98 D.100
Câu 4: 92 bằng tổng của hai số nào trong của cặp số sau đây?
A. 32 và 50 B. 55 và 47 C. 37 và 55 D. 55 và 47
Câu 5: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tứ giác?
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án (5 đề) | Kết nối tri thức">A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 6: An có 8 viên bi. Hùng có nhiều hơn nữa An 2 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi?
A. 6 viên bi B. 10 viên bi C. 11 viên bi D. 8 viên bi
II. Phần trắc nghiệm
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
36 + 47 100 – 65 47 + 37 94 – 57
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 2 (2 điểm): Tìm y
a. 37 + y = 81 b. 63 – y = 25 – 8
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 3 (2 điểm): Một khu vườn có 100 cây đào, sau khi bán đi một số trong những cây đào thì khu vườn còn sót lại 37 cây đào. Hỏi đã bán bao nhiêu cây đào?
Bài giải
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 4 (1 điểm): Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để có một hình tam giác và 2 hình tứ giác. Đọc tên những hình đó?
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án (5 đề) | Kết nối tri thức">ĐÁP ÁN Đề số 1
I. Trắc nghiệm
II. Tự luận
Câu 1: Học sinh đặt tính theo hàng dọc
36 + 47 = 83 100 – 65 = 35 47 + 37 = 84 94 – 57 = 37
Câu 2:
a) 37 + y = 81
y = 81 – 37
y = 44
b) 63 – y = 25 – 8
63 – y = 17
y = 63 – 17
y = 46
Câu 3:
Khu vườn đã bán số cây đào là:
100 – 37 = 63 (cây đào)
Đáp số: 63 cây đào
Câu 4: Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để có một hình tam giác và 2 hình tứ giác
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án (5 đề) | Kết nối tri thức">Hình tam giác là: ADE
Hình tứ giác là: BCDE
Phòng Giáo dục đào tạo và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 - Cánh diều
Năm học 2022 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào vần âm trước kết quả đúng.
Câu 1: Số lớn số 1 có hai chữ số là:
A. 100 B. 99 C. 90 D. 98
Câu 2: Điền dấu(, =) thích hợp vào ô trống: 7+ 8 ☐ 8+ 7
A. B. > C. = D. Không điền được
Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống: ☐ – 35 = 65
A. 90 B. 35 C. 100 D. 30
Câu 4: Số?
1 giờ chiều hay …..giờ
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 5: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án (5 đề) | Cánh diều">Câu 6: Kết quả của phép tính: 36 + 28 – 14 là:
A. 54 B. 50 C. 40 D. 14
Phần 2: Tự luận
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 26 + 29 b) 41 – 27
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 2: (2 điểm) Tìm x
a) x + 18 = 60 b) x – 29 = 34 + 12
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 3: (2 điểm) Mai có 35 bông hoa, Lan có ít hơn Mai 8 bông hoa. Hỏi Lan có bao nhiêu bông hoa?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 4: (1 điểm) Em hãy viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau.
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN Đề số 1
I. Trắc nghiệm
II. Tự luận
Câu 1: Học sinh đặt tính hàng dọc và tính kết quả:
a) 26 + 29 = 55 b) 41 – 27 = 14
Câu 2: Tìm x:
a)
x + 18 = 60
x = 60 – 18
x = 42
b)
– 29 = 34 + 12
x – 29 = 46
x = 46 + 29
x = 75
Câu 3:
Lan có số bông hoa là:
35 – 8 = 27 (bông hoa)
Đáp số: 27 bông hoa
Câu 4:
Phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau là: 0 – 0 = 0.
Phòng Giáo dục đào tạo và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2022 - 2022
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào vần âm trước kết quả đúng:
Câu 1: Số liền trước của 69 là:
A. 68 B. 60 C. 70 D. 80
Câu 2: Trên hình bên có mấy hình tứ giác?
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án (5 đề) | Chân trời sáng tạo">
A. 2 hình tứ giác B. 3 hình tứ giác C. 4 hình tứ giác D. 5 hình tứ giác
Câu 3: 5dm = …..cm?
A. 40cm B. 5cm C. 50cm D. 70cm
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
17 + 25 A. 42 B. 47 C. 44 D. 50
Câu 5: 1 ngày có …. giờ?
A. 24 B. 25 C. 26 D. 27
Câu 6: Mai có 16 chiếc kẹo, Mai có nhiều hơn nữa chị Lan 5 chiếc. Hỏi chị Lan có bao nhiêu chiếc kẹo?
A. 19 B. 20 C. 21 D. 11
Câu 7: Ngày 20 tháng 11 là thứ hai. Vậy ngày 25 tháng 11 là thứ mấy?
A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ bảy
II. Tự luận (6đ)
Câu 1: (2đ) Đặt tính rồi tính
a) 56 + 1927 + 9b) 96 – 5864 – 9Câu 2: (1,5đ) Tìm x
a) x + 25 = 50b) x – 17 = 49c) 51 – x = 27Câu 3: (1,5đ) Số ?
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án (5 đề) | Chân trời sáng tạo">
Câu 4: (1,0đ) Giải bài toán
Năm nay tuổi của ông là số tròn chục lớn số 1 có hai chữ số, ông hơn bà 9 tuổi. Hỏi năm nay bà bao nhiêu tuổi?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN Đề số 1
I. Trắc nghiệm
II. Tự luận
Câu 1: Học sinh đặt tính theo hàng dọc
a) 56 + 19 = 7527 + 9 = 36b) 96 – 58 = 3864 – 9 = 55Câu 2: Tìm x
a) x + 25 = 50
x = 50 – 25
x = 25
b) x – 17 = 49
x = 49 + 17
x = 66
c) 51 – x = 27
x = 51 – 27
x = 24
Câu 3:
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án (5 đề) | Chân trời sáng tạo">Câu 4:
Số tròn chục lớn số 1 có 2 chữ số là số 90
Tuổi của ông là: 90 tuổi.
Tuổi của bà là:
90 – 9 = 81 (tuổi)
Đáp số: 81 tuổi.
Lưu trữ: Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 - sách cũ
Hiển thị nội dungGiới thiệu kênh Youtube usogorsk.com
Đã có app usogorsk.com trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Đề thi Toán, Tiếng Việt lớp 2 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình sách giáo khoa Toán 2, Tiếng Việt 2.
Xem thêm: Khronosgroup/Opencl - Cuda Vs Opencl: Which To Use For Gpu Programming
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các phản hồi không phù phù phù hợp với nội quy phản hồi trang web sẽ bị cấm phản hồi vĩnh viễn.