Kinh Nghiệm về Giai bai tap tieng anh lop 8 unit 2 Mới Nhất
Hoàng Tiến Dũng đang tìm kiếm từ khóa Giai bai tap tieng anh lop 8 unit 2 được Update vào lúc : 2022-04-23 00:55:10 . Với phương châm chia sẻ Thủ Thuật Hướng dẫn trong nội dung bài viết một cách Chi Tiết 2022. Nếu sau khi tham khảo Post vẫn ko hiểu thì hoàn toàn có thể lại Comment ở cuối bài để Ad lý giải và hướng dẫn lại nha.
Hướng dẫn giải bài tập SGK Unit 2 Tiếng Anh 8. Tổng hợp những phần của Unit gồm: Getting started (trang 18 SGK), Listen and Read (trang 19 SGK), Speak (trang 20 SGK), Listen (trang 21 SGK), Read (trang 21-22 SGK), Write (trang 23 SGK), Language Focus (trang 25-26 SGK). Nội dung rõ ràng những em xem và tải tại đây.
Nội dung chính- Giải bài tập tiếng anh lớp 8 unit 2: Making arrgementsGetting started trang 18 SGK tiếng Anh 8 Unit 2Listen and read trang 19 SGK tiếng Anh 8 Unit 2Speak trang 20 SGK tiếng Anh 8 Unit 2Listen trang 21 SGK tiếng Anh 8 Unit 2Read trang 21 22 SGK tiếng Anh 8 Unit 2File tải miễn phí giải tiếng anh lớp 8 unit 2:
Giải bài tập tiếng anh lớp 8 unit 2: Making arrgements
Getting started trang 18 SGK tiếng Anh 8 Unit 2
Match each object with its name. Hãy ghép vật với tên gọi của nó.
a. an answering machine: máy tự động trả lời và ghi lại lời nhắn gửi
b. a mobile phone: điện thoại di động
c. a fax machine: máy (nhận gửi) fax
d. a telephone directory: danh bạ điện thoại
e. a public telephone: điện thoại công cộng
f. an address book: sổ ghi địa chỉ
Listen and read trang 19 SGK tiếng Anh 8 Unit 2
Hoa: 3 847 329
Nga: Can I speak to Hoa, please? This is Nga.
Hoa: Hello, Nga.
Nga: I'm going to see the movie Dream City 6.45 this evening. Would you like to come?
Hoa: Of course, but wait a minute. I have to ask my aunt and she's downstairs. Hold on... OK, Nga. Aunt Thanh says I can go. Oh, where's it on?
Nga: At Sao Mai Movie Theater. It's a bit far from your house, I'm afraid.
Hoa: Well, I know where it is, but I'm using my cousin's bike tonight.
Nga: OK, Hoa. Let's meet outside the theater.
Hoa: Is 6.30 all right?
Nga: That's fine. See you 6.30.
Hoa: Bye Bye, Nga.
Practice the dialogue with a partner. Hãy rèn luyện hội thoại với bạn em.Hướng dẫn dịch:
Hoa: 3 847 329
Nga: Làm ơn cho em nói chuyện với Hoa. Em là Nga đây.
Hoa: Chào Nga.
Nga: Mình định đi xem phim Thành phố ước mơ vào lúc 6: 45 tối nay. Bạn đi xem với mình nhé?
Hoa: Dĩ nhiên rồi, nhưng đợi mình một lát nhé. Mình phải xin phép dì, bà đang ở tầng dưới. Giữ máy nhé ... Được rồi Nga à. Dì Thanh nói mình hoàn toàn có thể đi. Mà phim chiếu ở đâu thế?
Nga: Ở nhà hát Sao Mai. Mình e là khá xa nhà bạn ở đấy.
Hoa: Mình biết nhà hát ở đau rồi, nhưng tối nay mình sẽ đi bằng xe đạp của em họ mình.
Nga: Vậy nhé Hoa. Bọn mình gặp nhau ngoài nhà hát nhé.
Hoa: 6:30 được chứ?
Nga: Được rồi. Hẹn gặp bạn lúc 6: 30 nhé. Tạm biệt Hoa.
Hoa: Tạm biệt, Nga.
Read the dialogue again. Decide who did and said each of the following things. Then ask a partner these questions to check your answers. Đọc lại hội thoại trên, quyết định xem ai nói những câu sau rồi hỏi bạn em để kiểm tra lại câu vấn đáp.Đáp án
a - Nga made the call.
b - Nga introduced herself.
c - Nga invited Hoa to the movies.
d - Nga arranged the meeting place.
e - Hoa arranged the time.
f - Nga agreed to the time.
Speak trang 20 SGK tiếng Anh 8 Unit 2
Đáp án:
1 - b; 2 - f; 3 - j; 4 - a; 5 - i
6 - c; 7 - e; 8 - k; 9 - g; 10 - h; 11 - d
Complete the dialogue. Ba and Bao are making arrangements to play chess. Practice the dialogue with a partner. Then make similar dialogue. Hoàn thành hội thoại. Ba và Bảo đang thu xếp để chơi cờ. Hãy rèn luyện bài hội thoại sau với bạn của em rồi xây dựng hội thoại tương tự.Ba: Hello. 8 257 012
Bao: .......May/ Can I speak to Ba, please? This is Bao...................
Ba: Hello Bao. How are you?
Bao: .........I'm fine, thanks. How about you?................
Ba: Great. Me too.
Bao: ..........Can you play chess tonight?..............?
Ba: I'm sorry. I can't play chess tonight I'm going to do my homework.
Bao: ..........How about tomorrow afternoon?..............
Ba: Yes. Tomorrow afternoon is fine.
Bao: ......... I'll meet you the Central Chess Club................
Ba: At the Central Chess Club? OK. Let's meet the front door.
Bao: .........Is 2.00 OK?..............
Ba: Great. See you tomorrow afternoon 2.00 o'clock.
Listen trang 21 SGK tiếng Anh 8 Unit 2
Listen to the telephone conversation. Fill in the missing information. Nghe hội thoại qua điện thoại sau rồi điền vào thông tin không đủ.
Đáp án
KINGSTON JUNIOR HIGH SCHOOL
DATE: Tuesday Time: 9.45
FOR: The principal
MESSAGE: Mrs. Mary Nguyen wanted to see you 9.45 on Tuesday morning.
TELEPHONE NUMBER: 64683720942
Nội dung bài nghe
Secretary: Kingston Junior High School
Woman: Good afternoon. Could I talk to the principal, please?
Secretary: I’m afraid Mr. Kelvin is out the moment. Would you like to leave a message?
Woman: Uhm, no. But I’d like to make an appointment to see him.
Secretary: I think he will be available on Tuesday.
Woman: Tuesday's OK. Can I see him in the morning?
Secretary: Sure, you can. What time would you like to come?
Woman: Is 10.30 OK?
Secretary: I'm sorry. The principal will have a school visit 10.30. What about 9.45?
Woman: 9.45? Let me see. Yes. it’s alright.
Secretary: What's your name, please?
Woman: My name's Mary Nguyen.
Secretary: Is that N-G-U-Y-E-N?
Woman: Yes. that's right. Mrs. Nguyen.
Secretary: And your address, please?
Woman: Number 23, 51st Street. My telephone number is 64683720942.
Secretary: Thank you, Mrs. Nguyen.
Woman: Thank you very much. Goodbye.
Secretary: Goodbye.
Hướng dẫn dịch
Thư ký: Đây là trường trung học cơ sở Kingston.
Người phụ nữ: Xin chào. Tôi hoàn toàn có thể nói rằng chuyện với hiệu trưởng không?
Thư ký: Tôi e rằng ông Kelvin đã ra ngoài vào thời điểm hiện nay. Bà có mong ước để lại tin nhắn không?
Người phụ nữ: Uhm, không. Nhưng tôi muốn hẹn gặp ông ấy.
Thư ký: Tôi nghĩ ống ấy sẽ ở đây vào thứ ba.
Người phụ nữ: Thứ Ba cũng khá được. Tôi hoàn toàn có thể gặp ông ấy vào buổi sáng không?
Thư ký: Chắc chắn, bà hoàn toàn có thể. Bà muốn đến lúc mấy giờ?
Người phụ nữ: 10.30 được không?
Thư ký: Tôi xin lỗi. Hiệu trưởng sẽ có một chuyến thăm trường học lúc 10.30. 9,45 đã có được không?
Người phụ nữ: 9.45? Để tôi xem. Được đấy.
Thư ký: Tên của bà là gì?
Người phụ nữ: Tên tôi là Mary Nguyen.
Thư ký: Đó liệu có phải là N-G-U-Y-E-N không?
Người phụ nữ: Vâng. Đúng rồi. Bà Nguyễn.
Thư ký: Địa chỉ của bà là?
Người phụ nữ: Số 23, Đường 51. Số điện thoại của tôi là 64683720942.
Thư ký: Cảm ơn, bà Nguyễn.
Người phụ nữ: Cảm ơn rất nhiều. Tạm biệt.
Thư ký: Tạm biệt.
Read trang 21 22 SGK tiếng Anh 8 Unit 2
True or false? Cheek (✓) the boxes. Correct the false sentences. Hãy đánh dấu (✓) vào cột đúng hay sai và sửa câu lại cho đúng.Đáp án
a - F; b - F; c - T; d - F; e - F; f - T
Put the events in the correct order. Hãy sắp xếp những sự kiện sau theo trật tự đúng.1 - d; 2 - e; 3 - a; 4 - g; 5 - c; 6 - b; 7 - f;
Hướng dẫn dịch
Alexander Graham Bell sinh ngày 3 tháng 3 năm 1847 ở Edinburgh. Ông là người Xcot-len tuy nhiên sau đó ông di cư sang Canada rồi sang Mỹ vào trong năm 1870.
Ở Mỹ, ông đã thao tác với những người dân câm điếc ở trường Đại học Boston. Ít lâu sau đó, Bell khởi đầu thí nghiệm những cách truyền lời nói qua một khoảng chừng cách dài. Thí nghiệm này của ông đã dẫn đến việc phát minh ra điện thoại.
Bell và viên trợ lý của ông, Thomas Watson, đã làm nhiều thí nghiệm và ở đầu cuối đã nảy ra ý sáng chế một dụng cụ mà lần đầu tiên họ ra mắt vào năm 1876. Bell nói qua điện thoại: 'Anh Watson, lại đây nào. Tôi cần anh'. Đây là lời nhắn qua điện thoại đầu tiên.
Đi khắp nước Mỹ, Bell đã trình diễn phát minh của ông trước công chúng ở vô số cuộc triển lãm và vào khoảng chừng năm 1877 chiếc smartphone đầu tiên được đưa vào sử dụng trong thương mại.
File tải miễn phí giải tiếng anh lớp 8 unit 2:
CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để tải lời giải bài tập rõ ràng, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, tương hỗ những em ôn luyện giải đề đạt hiệu suất cao nhất.
Ngoài nội dung trên, những em xem và tham khảo thêm những môn học khác được chia theo từng khối lớp tại chuyên trang của chúng tôi.
Chuyên mục: :
1. Write sentences about what these people are going to be. Use the words in the box.
teacher interpreter pilot actor athlete chef driver singer lawyer dancerExample:
Hai is learning to drive.
He is going to be a driver.
a) Lan is learning to dance.
___________________________.
b) Hoa loves children.
___________________________.
c) Tom and John are learning to fly
___________________________..
d) Nam is studying law.
___________________________.
e) Bob's drama school.
___________________________.
f) Peter cooks very well.
___________________________.
g) Loan's good languages.
___________________________.
h) LInda can run very fast.
___________________________.
i) Thu is very good singing.
___________________________.
2. Make up questions for the following statements. Use the words in brackets.
Example:
I'm very thirsty. (What/you/drink?)
What are you going to drink?
a) I'm very hungry.
(What/you/eat?)
__________________________.
b) We're going to the movies.
(What/you/see?)
__________________________.
c) My brother's going to university in September.
(What/he/study?)
__________________________.
d) My grandparents are coming for dinner tonight.
(What/you/cook?)
__________________________.
e) Mr. and Mrs. Smith are going shopping.
(What/they/buy?)
__________________________.
f) Ba is working hard for his exams.
(When/he/have exams?)
__________________________.
g) It's my brithday next week.
(you/have a birthday party?)
__________________________.
h) Hoa's not going by bicycle.
(she/go/bus?)
__________________________.
i) We aren't going to have a meeting on Friday.
(you/have a meeting/Saturday?)
__________________________.
3. Look all the things Ba has prepared for his summer activities and complete the sentences about his plan.
This summer Nam's going to listen to music.
a) He's going ______________________________________.
b) He ____________________________________________.
c) He ____________________________________________.
d) He ____________________________________________.
e) He ____________________________________________.
f) He ____________________________________________.
g) He ____________________________________________.
4. Match the sentence in (I) with the appropriate response in (II).
(Mr. Richard is calling the receptionist from his room Ha Noi Hotel.)
(I) Receptionist:
a) May I help you?
Db) What time would you like to leave?
c) Would you like me to book you a ticket? d) May I have your name, please? e) Let me check the train timetable... Will 6.45 be all right? f) You can collect your ticket the reception, just before you leave. g) Goodbye, sir.(II) Mr. Richard Klein:
A. Early in the morning, if possible.
B. Yes, please.
C. At the reception? OK. I'll see you before breakfast. Thank you very much.
D. Yes, I'm going to travel to Ho Chi Minh City by train on Saturday.
E. Yes, that'll be fine.
F. Richard Klein. K-L-E-I-N.
5. Read each ò the following sentences and put I for Intention, P for Prediction.
Example:
...I... I bought a pair of boots because I'm going (to go) skiing this Sunday.
...P... Look the blind man walking over there. There's a hole in front of him. He's going to fall into the hole.
a) ..... We are going to see "Romeo and Juliet" the theater tonight. The tickets were very expensive.
b) ..... - What are you going to buy Loan for her birthday?
- A handbag.
c) ..... The wind is very strong. The door is going to slam.
d) ..... Mr. and Mrs. Smith are working hard these days to save money as much as they can because they're going to buy a new house.
e) ..... There was very liitle blossom this spring. Apples are going to be scarce.
f) ..... Mr. Hai has just got up. It's a quarter to eight now, and he's going to be late for work.
g) ..... We're going to stop here for a moment to get some petrol.
h) ..... Look! The cat is running very slowly and she seems tired. She's going to have kittens.
i) ..... I'm not going to stay here another minute.
j) ..... We're going to take the children to the seaside this summer.
6. Complete the sentences, using the appropriate adverbs in the box.
inside downstairs there outside upstairs herea) Last night someone broke into the kitchen and stole the microwave oven while we were _________.
b) He fell _________ and broke his wrist.
c) We like that city so much that we're going _________ again this year.
d) The visitors had to move _________ when it started to rain.
e) - Where do you live?
- I live _________, in this town.
f) Don't go _________, it's too cold.
7. Write sentences about your plan for this summer. You may use the following ideas.
Are you going to
- visit your relatives or friends?
attend a summer course of English?
help your parents with some work?
go for a picnic with your friends?
play some sports?
read your favorite books/novels?
go to the movies or watch TV?
listen to music? etc.
8. Put the following words into 3 groups of arts, crafts, and outdoor activities.
ballet camping canoeing carpentry concert embroidery exhibition fishing jogging knitting painting photography pottery sewing soccer ARTS CRAFTS OUTDOOR ACTIVITIES_______________
_______________
_______________
_______________
_______________
_______________
_______________
_______________
_______________
_______________
_______________
_______________
_______________
_______________
_______________
9. Read the passage and fill in each gap with a suitable word. Circle A, B, C or D.
Tim Berners-Lee (1)_______ the World Wide Web. His first version of the Web was a program named Enquire. At the time, Berners-Lee was (2)_______ a laboratory in Geneva, Switzerland. He created the system as a way (3)_______ sharing scientific information (4)_______ the world, which uses the Internet, a (5)_______ network of computers, and hypertext documents. He wrote the (6)_______ HTML (Hypertext Mark-up Language), the basic language for the Web, (7)_______ created URL's (Universal Resource Locators) to designate the location of (8)_______ web page. HTTP (Hypertext Transfer Protocol) was his set of rules for (9)_______ to pages on the Web. After he wrote the first browser in 1990, the World Wide Web was up and going. Its (10)_______ was phenomenal, and has (11)_______ the world. It has made information (12)_______ accessible than ever before in history.
1. A. invented B. did C. produced D. worked 2. A. worked B. working C. did D. doing 3. A. to B. that C. which D. of 4. A. over B. around C. through D. all 5. A. world-wide B. wide world C. world-over D. over world 6. A. document B. language C. tongue D. text 7. A. but B. and C. for D. after 8. A. each B. all C. some D. everything 9. A. link B. to link C. linking D. the linking 10. A. grow B. growth C. increase D. develop 11. A. change B. changing C. to change D. changed 12. A. much B. more C. now D. nowadays
10. Read the passage and answer the multiple-choice questions.
In 1863, the French writer Ponton D'Amecourt was the first person to create the word "helicopter" from the two words "helico" for spriral and "pter" for wings. The very first helicopter was invented by Paul Cornu in 1907, but it was not successful. French inventor, Etienne Oehmichen built and flew a helicopter one kilometer in 1924.
However, Igor Sikorsky is considered to be the father of helicopters not because he invented the first. He is called that because he invented the first successful helicopter, upon which further designs were based. One of aviation's greatest designers, Russian born Igor Sikorsky began work on helicopters as early as 1910. By 1940, Igor Sikorsky's successful VS-300 had become the model for all modern helicopters of today. He also designed and built the first military helicopter.
Igor Sikorsky's helicopters had the control to fly safely forwards and backwards, up and down, and sideways. In 1958, Igor Sikorsky's company made the world's first helicopter that could land and take off from water. It could also float on the water.
a) Igor Sikorsky invented the first helicopter in the world.
A. True B. False C. Not mentioned
b) Who created the word "helicopter"?
A. Igor Sikorsky
B. Paul Cornu
C. Ponton D'Amecourt
D. Etienne Oehmichen
c) Why was Igor Sikorsky called the father of helicopter?
A. He invented the first helicopter.
B. He began his work earlier than other inventors.
C. He designed the first successful helicopter.
D. He built the first military helicopter.
d) Igor Sikorsky designed VS-300 helicopter model _____________.
A. before 1910 B. befor 1940
C. after 1940 D. after 1958
e) What made Igor Sikorsky's helicopter successful?
A. His helicopters can fly more than one kilometers
B. His helicopters can fly in all directions
C. His helicopters are cheaper to produce
D. His helicopters can be used as military helicopters
f) On the whole, the passage is about _____________.
A. Igor Sikorsky's military helicopters
B. Igor Sikorsky's successful invention of helicopters
C. a brief history of helicopters
D. the first helicopter in the world
[embed]https://www.youtube.com/watch?v=Lx8iHHKVgbo[/embed]