Mẹo về He thong dang ky tin chi truong dh su pham da nang Chi Tiết
Họ và tên học viên đang tìm kiếm từ khóa He thong dang ky tin chi truong dh su pham da nang được Cập Nhật vào lúc : 2022-04-26 11:01:12 . Với phương châm chia sẻ Mẹo Hướng dẫn trong nội dung bài viết một cách Chi Tiết 2022. Nếu sau khi tham khảo Post vẫn ko hiểu thì hoàn toàn có thể lại Comment ở cuối bài để Mình lý giải và hướng dẫn lại nha.
Nội dung chính
- GIỚI THIỆU CHUNGTHÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 20221/ Các ngành tuyển sinh năm2/ Phương thức xét tuyểnĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021Video liên quan
Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng đã công bố phương án tuyển sinh đại học dự kiến năm 2022. Chi tiết mời những bạn tham khảo trong nội dung sau.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Sư phạm Đà Nẵng
Tên tiếng Anh: The University of Da Nang – University of Science and Education (UED)
Mã trường: DDS
Trực thuộc: Đại học Đà Nẵng
Loại trường: Công lập
Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – VHVL – Bồi dưỡng
Lĩnh vực: Đa ngành
Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 3841 323
E-Mail:
Website: ://ued.udn/
Fanpage: https://www.facebook.com/ueddn
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
1/ Các ngành tuyển sinh năm
Các ngành đào tạo trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng tuyển sinh năm 2022 như sau:
- Ngành Sư phạm Tin học
Mã ngành: 7140210
Chỉ tiêu: 99
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
- Ngành Sư phạm Vật lý
Mã ngành: 7140211
Chỉ tiêu: 100
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02
- Ngành Sư phạm Hóa học
Mã ngành: 7140212
Chỉ tiêu: 88
Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
- Ngành Sư phạm Sinh học
Mã ngành: 7140213
Chỉ tiêu: 101
Tổ hợp xét tuyển: B00, B03, B08
- Ngành Sư phạm Lịch sử
Mã ngành: 7140218
Chỉ tiêu: 70
Tổ hợp xét tuyển: C00, C19
- Ngành Sư phạm Địa lý
Mã ngành: 7140219
Chỉ tiêu: 63
Tổ hợp xét tuyển: C00, D15
- Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên
Mã ngành: 7140247
Chỉ tiêu: 123
Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D90
- Ngành Sư phạm Lịch sử – Địa lý
Mã ngành: 7140249
Chỉ tiêu: 120
Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D78
- Ngành Giáo dục đào tạo công dân
Mã ngành: 7140204
Chỉ tiêu: 63
Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D66
- Ngành Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học
Mã ngành: 7140250
Chỉ tiêu: 126
Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C00, D01
- Ngành Sư phạm Công nghệ
Mã ngành: 7140246
Chỉ tiêu: 100
Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D90
- Ngành Hóa học
Mã ngành: 7440112
Các chuyên ngành:
- Hóa dược
Hóa phân tích môi trường tự nhiên thiên nhiên
- Ngành Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)
Mã ngành: 7480201CLC
Chỉ tiêu: 30
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
- Ngành Văn học
Mã ngành: 7229030
Chỉ tiêu: 70
Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D15, D66
- Ngành Lịch sử (Chuyên ngành Quan hệ quốc tế)
Mã ngành: 7220310
Chỉ tiêu: 70
Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D14
- Ngành Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch)
Mã ngành: 7310501
Chỉ tiêu: 100
Tổ hợp xét tuyển: C00, D15
- Ngành Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa du lịch)
Mã ngành: 7310630
Chỉ tiêu: 150
Tổ hợp xét tuyển: C00, D14, D15
- Ngành Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa du lịch) (Chất lượng cao)
Mã ngành: 7220113CLC
Chỉ tiêu: 30
Tổ hợp xét tuyển: C00, D14, D15
- Ngành Văn hóa học
Mã ngành: 7229040
Chỉ tiêu: 70
Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D15, D66
- Ngành Tâm lý học
Mã ngành: 7310401
Chỉ tiêu: 70
Tổ hợp xét tuyển: C00, B00, D01, D66
- Ngành Tâm lý học (Chất lượng cao)
Mã ngành: 7310401CLC
Chỉ tiêu: 30
Tổ hợp xét tuyển: B00, C00, D01, D66
- Ngành Báo chí
Mã ngành: 7320101
Chỉ tiêu: 100
Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D15, D66
- Ngành Báo chí (Chất lượng cao)
Mã ngành: 7320101CLC
Chỉ tiêu: 30
Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D15, D66
Tra cứu những môn theo tổ hợp xét tuyển tại: Các khối thi đại học năm 2022
2/ Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng xét tuyển đại học năm 2022 theo những phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Phương thức 3: Xét học bạ THPT
Phương thức 4: Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng
Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG
Đối tượng xét tuyển thẳng
- Thí sinh được triệu tập tham dự kì thi chọn đội tuyển quốc gia tham dự cuộc thi Olympic quốc tế, đội tuyển quốc gia dự cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc tế, đã tốt nghiệp THPT
Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành xong trách nhiệm tham gia thi đấu trong những giải quốc tế chính thức
Thí sinh đạt giải học viên giỏi cấp quốc gia những môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tin
Thí sinh đạt giải khoa học kỹ thuật cấp quốc gia nghành khoa học xã hội và hành vi, Sinh, Hóa, Tin
Học sinh tốt nghiệp những trường THPT chuyên cấp tỉnh, thành phố những môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, GDCD, Sử, Địa, Tin
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Điểm sàn những ngành đào tạo giáo viên theo quy định của Bộ GD&ĐT
Điểm sàn những ngành ngoài sư phạm theo quy định của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng
Ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục đào tạo thể chất (môn năng khiếu thông số 2) quy về thang điểm 30.
Lưu ý những ngành năng khiếu:
Áp dụng cho 3 ngành: Giáo dục đào tạo Mầm non, Giáo dục đào tạo thể chất và Sư phạm Âm nhạc
Các môn năng khiếu xét tuyển theo tổ hợp như sau:
- Ngành Giáo dục đào tạo mần nin thiếu nhi: Năng khiếu 1 + Năng Khiếu 2 + Toán hoặc Năng khiếu 1 + Năng Khiếu 2+ Ngữ văn
Ngành Sư phạm Âm nhạc: (Năng khiếu 1)*2 + (Năng khiếu 2)*2 + Ngữ Văn
Ngành Giáo dục đào tạo thể chất: Toán + Sinh + (Năng khiếu)*2 hoặc Toán + Văn + (Năng khiếu)*2 hoặc Văn + Sinh + (Năng khiếu)*2 hoặc Văn + GDCD + (Năng khiếu)*2
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Các ngành đào tạo giáo viên (trừ Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục đào tạo thể chất): Tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 loại Giỏi.
Ngành Giáo dục đào tạo thể chất: Học lực lớp 12 loại khá trở lên. Trường hợp thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên từng đạt huy chương tại Hội khỏe phù đổng, những giải trẻ quốc gia, quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế (hoặc có điểm thi năng khiếu >= 9.0) chỉ việc học lực TB trở lên.
Ngành Sư phạm Âm nhạc: Học lực lớp 12 loại Khá trở lên. Trường hợp thí sinh có điểm thi năng khiếu >= 9.0 chỉ việc học lực TB trở lên.
Các ngành còn sót lại: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển >= 15 điểm
Nguyên tắc xét tuyển:
- Điểm xét học bạ = Tổng điểm những môn học/môn thi năng khiếu theo thang điểm 10 cộng với điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng theo qui định của Qui chế tuyển sinh, được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
Điểm môn học thuộc tổ hợp xét tuyển = TB cộng điểm môn học lớp 10, 11 và HK1 lớp 12.
Thí sinh bằng điểm ở cuối list xét tiêu chí phụ theo quy định.
Thí sinh không đáp ứng đầy đủ những minh chứng theo quy định trong quá trình đăng ký trực tuyến không được xét tuyển.
Thí sinh không đáp ứng minh chứng để hưởng chủ trương ưu tiên theo đối tượng hoặc minh chứng không hợp lệ sẽ không được cộng điểm ưu tiên đối tượng.
Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời gian qui định của ĐHĐN. Quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và Đại học Đà Nẵng xét tuyển thí sinh khác trong đợt xét tuyển tương hỗ update hoặc phương thức xét tuyển khác.
Thời gian đăng ký xét học bạ: Từ 15/4 – hết ngày 15/6/2022.
Lệ phí xét học bạ: 30.000 đồng/nguyện vọng (nộp qua VNPAY trong quá trình đăng ký trực tuyên)
Phương thức 4. Xét tuyển theo đề án riêngCác đối tượng xét tuyển thẳng theo đề án riêng của Đại học Sư phạm Đà Nẵng như sau:
- Nhóm đối tượng 1: Học sinh đạt giải khuyến khích tại những kỳ thi HSG Quốc gia, KHKT cấp Quốc gia, giải thuộc trong năm: 2022, 2022, 2022.
Nhóm đối tượng 2: Học sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích tại cuộc thi học viên giỏi những môn Toán, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Tin học cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; giải thuộc trong năm: 2022, 2022, 2022.
Nhóm đối tượng 3: Học sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; giải thuộc trong năm: 2022, 2022, 2022.
Nhóm đối tượng 4: Học sinh học trường THPT chuyên những môn Toán, Vật Lý, Hóa học, Tin học, Sinh học.
Nhóm đối tượng 5: Học sinh giỏi liên tục 2 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
Nhóm đối tượng 6: Học sinh đạt chứng từ quốc tế SAT (điểm mỗi phần tối thiểu 550) hoặc chứng từ ACT từ 24 điểm (thang điểm 36).
Nhóm đối tượng 7: Học sinh đạt chứng từ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,5 hoặc TOEFL iBT từ 64 điểm, TOEIC từ 650 điểm trở lên trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển).
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức.
HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng năm 2022 dự kiến như sau:
- Các ngành khối Khoa học tự nhiên: 329.000 đồng/tín chỉ
Các ngành khối Khoa học xã hội: 275.000 đồng/tín chỉ
Ngành Công nghệ thông tin CLC: 822.000 đồng/tín chỉ
Ngành Hóa dược CLC, Quản lý tài nguyên môi trường tự nhiên thiên nhiên CLC: 921.000 đồng/tín chỉ
Ngành Báo chí, Tâm lý học, Việt Nam học CLC: 770.000 đồng/tín chỉ.
Lộ trình tăng học phí thường niên theo quy định của Nhà nước.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2022
Xem rõ ràng điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng
Tên ngành Điểm chuẩn 2022 2022 2022 Giáo dục đào tạo Mầm non 18.35 19.25 19.35 Giáo dục đào tạo Tiểu học 18 21.5 22.85 Giáo dục đào tạo Công dân 18 18.5 24.4 Giáo dục đào tạo Chính trị 18 18.5 21.25 Sư phạm Toán học 19 20.5 23.5 Sư phạm Tin học 19.4 18.5 19.75 Sư phạm Vật lý 18 18.5 23.4 Sư phạm Hóa học 18.05 18.5 24.4 Sư phạm Sinh học 18.3 18.5 19.05 Sư phạm Ngữ văn 19.5 21 24.15 Sư phạm Lịch sử 18 18.5 23.0 Sư phạm Địa lý 18 18.5 21.5 Sư phạm Âm nhạc 23.55 19 18.25 Sư phạm khoa học tự nhiên 18.05 18.5 19.3 Sư phạm Lịch sử- Địa lý 18 18.5 21.25 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 18.15 18.5 19.85 Sư phạm Công nghệ 18.5 Giáo dục đào tạo thể chất 18.5 17.81 Lịch sử 15.75 15 15.0 Văn học 15 15 15.5 Văn hóa học 15 15 15.0 Tâm lý học 15 15.5 16.25 Địa lý học 15 15 15.0 Việt Nam học 18 16.5 15.0 Báo chí 20 21 22.5 Công nghệ sinh học 15.2 15 16.15 Vật lý học 17 Hóa học 15 15 17.55 Khoa học môi trường tự nhiên thiên nhiên 18.45 Toán ứng dụng 18.5 Công nghệ thông tin 15.05 15 15.15 Công tác xã hội 15 15 15.25 Quản lý tài nguyên và môi trường tự nhiên thiên nhiên 16.05 15 15.4 Công nghệ thông tin (đặc thù) 16.55 15 Chương trình rất chất lượng Tâm lý học 15.25 15.75 16.75 Việt Nam học 15 16.75 Hóa học 15.5 15.25 18.65 Công nghệ thông tin 15.1 15.25 17.0 Quản lý tài nguyên và môi trường tự nhiên thiên nhiên 18.45 15.25 Báo chí 20.15 21.25 23.0