Kinh Nghiệm Hướng dẫn Cho biết ý nghĩa của nút lệnh Filter 2022
Bùi Ngọc Chi đang tìm kiếm từ khóa Cho biết ý nghĩa của nút lệnh Filter được Cập Nhật vào lúc : 2022-05-23 03:22:34 . Với phương châm chia sẻ Mẹo Hướng dẫn trong nội dung bài viết một cách Chi Tiết Mới Nhất. Nếu sau khi đọc nội dung bài viết vẫn ko hiểu thì hoàn toàn có thể lại phản hồi ở cuối bài để Ad lý giải và hướng dẫn lại nha.
1Sử dụng bộ lọc FILTER
Để hiểu về hàm FILTER, ta hãy xem qua cách vận hành của cục lọc FILTER
Nội dung chính- 1Sử dụng bộ lọc FILTER2Công thức hàm FILTER trong Excel3Một số lưu ý hàm FILTER4Bài tập ví dụ hàm FILTERVideo liên quan
Bộ lọc FILTER trong Excel giúp người tiêu dùng lọc tài liệu theo một hoặc nhiều điều kiện đưa ra và ẩn đi những hàng không đáp ứng điều kiện đó. Chức năng lọc trong Excel gồm có lọc tài liệu mặc định (Auto Filter) và lọc tài liệu nâng cao (Advanced Filter).
Để tạo bộ lọc FILTER trong Excel, bạn hãy thực hiện theo tiến trình sau:
Bước 1: Nhập tài liệu vào bảng Excel.
Bước 2: Chọn vùng tài liệu cần lọc bằng phương pháp bôi đen tất cả vùng tài liệu của bảng hoặc chọn hàng tiêu đề (số 1 tiên) của bảng.
Bước 3: Tại tab trang chủ, chọn Sort & Filter > Filter. Hoặc tại tab Data, chọn Filter.
Cách sử dụng bộ lọc Filter mặc định (Auto Filter) để lọc tài liệu:
Bước 1: Nhấn vào dấu mũi tên cạnh bên mục cần lọc.
Bước 2: Tick chọn những tiêu chí lọc. Chẳng hạn trong ví dụ sau, để hiển thị những người dân dân có giới tính nam, tất cả chúng ta cần tick chọn vào ô “Nam”.
Bước 3: Nhấn OK để tiến hành lọc. Khi đó, những hàng thỏa mãn điều kiện lọc sẽ được hiển thị, những hàng còn sót lại sẽ tạm thời bị ẩn đi.
Cách sử dụng bộ lọc Filter nâng cao (Advanced Filter) để lọc tài liệu:
Bước 1: Tạo bảng tiêu chí lọc.
Bước 2: Tại mục Data > Sort & Filter, chọn Advanced.
Bước 3: Chọn thông số lọc như sau:
- Action: Chọn vị trí xuất kết quả lọc; [Filter the list, in-place] nghĩa là kết quả sẽ trả về ở vị trí bảng tài liệu tương ứng; [Copy to another location] nghĩa là kết quả sẽ được xuất ở vị trí khác trong bảng tính. List range: Vùng tài liệu cần lọc. Criteria range: Bảng tiêu chí lọc. Copy to: Nếu ở mục Action bạn chọn là [Copy to another location], thời điểm hiện nay bạn sẽ cần cho biết thêm thêm vị trí xuất kết quả lọc rõ ràng.
Bước 4: Nhấn OK để xem kết quả.
2Công thức hàm FILTER trong Excel
Tương tự như bộ lọc Filter, hàm FILTER cũng giúp bạn thuận tiện và đơn giản tìm kiếm và lọc tài liệu theo một hoặc nhiều điều kiện đưa ra.
3Một số lưu ý hàm FILTER
- Hàm FILTER chỉ tương hỗ phiên bản Excel 365. Tham số [Array] tránh việc phải chứa hàng tiêu đề. Tham số [Include] nên phải có số hàng hoặc số cột tương ứng với vùng tài liệu cần lọc. Kết quả trả về dưới dạng mảng tài liệu, không đi kèm định dạng của vùng tài liệu gốc.
Một số lỗi thường gặp khi sử dụng hàm FILTER:
- Lỗi #CALC! sẽ xuất hiện lúc không còn mức giá trị thoả mãn điều kiện lọc. Khi đó, bạn hoàn toàn có thể điền thêm tham số [If_empty].
- Lỗi #NA!, #VALUE!,... sẽ xuất hiện nếu cột chứa tài liệu trong tham số [Include] có chứa giá trị lỗi hoặc tham số [Include] không phải là vấn đề kiện hợp lý, ví dụ như số hàng không tương ứng với vùng lọc. Khi đó, bạn cần điều chỉnh lại tham số [Include] cho phù hợp.
- Lỗi #REF! sẽ xuất hiện nếu bạn cần lọc tài liệu từ bảng tính hoặc trang tính khác nếu trang tính đó đang bị đóng. Bạn hoàn toàn có thể update lên phiên bản Excel 365 tiên tiến nhất để khắc phục tình trạng này. Lỗi #SPILL! sẽ xuất hiện nếu trong vùng xuất kết quả có chứa lẫn những giá trị khác. Khi đó, bạn cần đảm bảo không còn mức giá trị nào khác nằm lẫn trong vùng này.
4Bài tập ví dụ hàm FILTER
Để giúp bạn làm rõ hơn về phương pháp hoạt động và sinh hoạt giải trí của hàm FILTER, mời bạn tham khảo một số trong những bài tập ví dụ sau:
Bạn là giảng viên của lớp và cần lọc tài liệu về thông tin thành viên cũng như điểm thi của sinh viên lớp mình.
Chẳng hạn bạn cần lọc ra số sinh viên nam có trong lớp, bạn dùng công thức sau:
Khi đó, kết quả sẽ trả về dưới dạng mảng gồm có 5 sinh viên nam của lớp như hình sau.
Chẳng hạn bạn cần lọc ra số sinh viên có điểm thi to hơn hoặc bằng 9, bạn dùng công thức sau:
Chẳng hạn bạn cần lọc ra số sinh viên nam có điểm thi to hơn 9, bạn dùng dấu (*) để phối hợp những điều kiện lọc lại với nhau. Cụ thể công thức như sau:
Chẳng hạn bạn cần lọc số sinh viên nữ có điểm thi to hơn 9, sau đó sắp xếp lại list sinh viên theo năm sinh tăng dần, bạn sẽ cần phối hợp thêm hàm SORT.
Cụ thể công thức như sau:
Khi đó, dãy hàm FILTER dùng để chỉ vùng tài liệu được sắp xếp, “3” dùng để chỉ sắp xếp theo năm sinh, “1” dùng để chỉ sắp xếp tăng dần. Kết quả thu được sẽ như hình sau.
Như vậy nội dung bài viết đã hướng dẫn bạn cách sử dụng bộ lọc Filter cũng như hàm FILTER trong Excel để lọc tài liệu. Mong rằng những ví dụ minh hoạ trong nội dung bài viết sẽ giúp ích cho bạn. Hãy để lại phản hồi phía dưới nội dung bài viết nếu còn thắc mắc nhé!
Cho biết ý nghĩa của nút lệnh :
Lọc/Hủy lọc
Tìm kiếm
Lọc theo ô
Lọc theo mẫu
B
Hãy cho biết thêm thêm ý nghĩa của nút lệnh , tương ứng với lệnh nào sau đây:
RECORDSORTSORT DESCENDING
RECORDSORTSORT ASCENDING
RECORDSORT DESCENDING
RECORDSORT ASCENDING
A
Hãy cho biết thêm thêm ý nghĩa của nút lệnh , tương ứng với lệnh nào sau đây:
RECORDSORT ASCENDING
RECORDSORTSORT ASCENDING
RECORDSORTSORT DESCENDING
RECORDSORT DESCENDING
B
Lệnh InsertNew Record tương đương với nút lệnh nào sau đây:
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi ôn tập học kỳ I môn Tin học Lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cho biết ý nghĩa của nút lệnh : Lọc/Hủy lọc Tìm kiếm Lọc theo ô Lọc theo mẫu B Hãy cho biết thêm thêm ý nghĩa của nút lệnh , tương ứng với lệnh nào sau đây: RECORDSORTSORT DESCENDING RECORDSORTSORT ASCENDING RECORDSORT DESCENDING RECORDSORT ASCENDING A Hãy cho biết thêm thêm ý nghĩa của nút lệnh , tương ứng với lệnh nào sau đây: RECORDSORT ASCENDING RECORDSORTSORT ASCENDING RECORDSORTSORT DESCENDING RECORDSORT DESCENDING B Lệnh InsertNew Record tương đương với nút lệnh nào sau đây: Nút Nút Nút Nút B Nút lệnh nào có hiệu suất cao thêm bản ghi mới vào bảng? B Cho biết ý nghĩa của nút lệnh ? Lọc theo mẫu Tìm kiếm Lọc theo ô Lọc/Hủy lọc A Cho biết ý nghĩa của nút lệnh ? Lọc theo lựa chọn Lọc/Hủy lọc Lọc theo mẫu Tìm kiếm B Khi chọn kiểu tài liệu cho trường họ tên, nên lựa chọn loại nào? Number Date/Time Autonumber Text D Khi chọn tài liệu cho những trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, doanvien ... nên lựa chọn kiểu tài liệu nào để sau này nhập tài liệu cho nhanh. Number AutoNumber Yes/No Text C Trong Access để mở một CSDL đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? Create Table in Design View File/new/Blank Database File/open/ Create table by using wizard C Để tạo một tệp cơ sở tài liệu mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải: Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào hình tượng New Kích vào hình tượng New Vào File chọn New Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào hình tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt tên file và chọn Create. D Bảng đã được hiển thị ở chính sách trang tài liệu, muốn xóa bản ghi hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng Edit/Delete Record Insert/New Record Delete Insert/Column A? Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường Bắt buộc phải viết hoa Không phân biệt chữ hoa hay thường Tùy theo trường hợp Bắt buộc phải viết thường B Người nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu yếu khai thác thông tin. Người lập trình Người QTCSDL Người dùng Cả ba người. -C Trong Access để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? File/Open/ File/New/Blank Database Create Table by using wizard Create Table in Design View B Các hiệu suất cao chính của Access Tính toán và khai thác tài liệu Lưu trữ tài liệu Lập bảng Ba câu đều đúng. -D Tập tin trong Access được gọi là? Tập tin tài liệu Tập tin truy cập tài liệu Bảng Tập tin cơ sở tài liệu D Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng Create Table by Using Wizard File/New/Blank Database File/Open/ File/Save/ D Bảng đã được hiển thị ở chính sách trang tài liệu, muốn lọc những bản ghi theo ô tài liệu đang chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng Insert/Colum Record/Filter/Filter By Selection Record/Filter/Fillter By Form Record/Sort/Sort Ascending B Trong CSDL đang thao tác, để mở một bảng đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: Nhấp đúp trái Create Table in Design View Create Table entering data File/New/Blank Database A Trong Access, những thao tác để xóa bảng là: Chọn bảng cần xóa à Edit à Delete Chọn bảng cần xóa à Edit à Delete rows Chọn Edit à Delete Chọn Record à Filter à Filter by form A Để chỉ định trường khoá chính, ta chọn trường đó rồi nháy nút: First key; Single key; Primary key; Unique key; C Các thao tác nào không phải những thao tác cơ bản trên bảng: Lọc Cập nhật tài liệu Sắp xếp Xoá bảng và đổi tên bảng D Chọn kiểu tài liệu nào cho trường điểm Toán, Lý, Tin .... AutoNumber Yes/No Currency Number D Thay đổi cấu trúc bảng là? Xóa trường. Thêm trường mới. Thay đổi thứ tự của trường. Cả A, B, C đều đúng. -D Câu nào đúng trong những câu dưới đây đối với khoá chính? Các giá trị của nó phải là duy nhất. Nó phải là trường đầu tiên của bảng. Nó phải được xác định như một trường văn bản. Nó không bao giờ thay đổi. A Khi thao tác với đối tượng bảng, muốn sửa đổi thiết kế cấu trúc bảng, ta chọn nút lệnh: Open New Preview Design D Trong Access, từ Filter có ý nghĩa gì ? Lọc tài liệu. Sắp xếp tài liệu. Xóa tài liệu. Tìm kiếm tài liệu. A Trong Access, từ Descending có ý nghĩa gì? Sắp xếp tài liệu theo chiều tăng dần. Sắp xếp tài liệu theo thứ tự số chẵn rồi đến số lẻ. Sắp xếp tài liệu theo thứ tự số lẻ rồi đến số chẵn. Sắp xếp tài liệu theo chiều giảm dần. D Trong Access, tài liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng từ? Day/Time Day/Type Date/Type Date/Time D Khi thao tác với Access xong, muốn thoát khỏi Access, ta thực hiện: View – Exit Tools – Exit File – Exit Windows – Exit C Khi thao tác với cấu trúc bảng, để xác định kiểu tài liệu của trường, ta xác định tên kiểu tài liệu tại cột: Field Type Description Field Properties Data Type D Trong Access, tài liệu kiểu tiền tệ được khai báo bằng từ? Text Number Memo Curency D Trong Access, muốn nhập tài liệu vào cho một bảng, ta thực hiện: Nháy phải chuột lên tên bảng cần nhập. Nháy đúp phải chuột lên tên bảng cần nhập. Nháy đúp trái chuột lên tên bảng cần nhập. Nháy trái chuột lên tên bảng cần nhập. C Trong Access, nút lệnh có ý nghĩa gi? Xác định khóa chính. Khởi động Access Cài mật khẩu cho tệp cơ sở tài liệu. Mở tệp cơ sở tài liệu. A Trong khi thao tác với cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta thực hiện: .....® Primary Key Tools Edit File Insert B Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường, ta xác định giá trị mới tại dòng: Field Name Field Size Description Data Type B Trên Table ở chính sách Datasheet View, hình tượng trên thanh công cụ? Lọc theo ô tài liệu đang chọn Lưu lại nội dung sau khi lọc Lọc tài liệu theo mẫu Huỷ bỏ lọc C Trên Table ở chính sách Datasheet View, chọn Edit à Delete Record à Yes ? Xoá trường khoá chính (Primary key) Xoá Table đang xử lý Xoá trường chứa con trỏ Xoá bản ghi chứa con trỏ D Để sửa cấu trúc bảng, sau khi chọn tên bảng ta nhấn nút: Cả 3 nút đều sai. -C Trong Access, có mấy loại đối tượng cơ bản? 1 2 4 6 C Trong Access, khi nhập tài liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó, field GIOI_TINH được xác định kiểu tài liệu gì? Boolean True/False Yes/No Date/Time C Trong khi thao tác với cấu trúc bảng, muốn chèn thêm 1 trường mới, ta thực hiện: Tools – Insert Rows File – Insert Rows Edit – Insert Rows Insert – Rows D Trong Access, có mấy đối tượng thao tác với những đối tượng? 4 2 1 3 B Muốn lưu cấu trúc bảng, ta thực hiện? File – Save View – Save Format – Save Tools – Save A Trong Access, muốn thao tác với đối tượng bảng, tại hiên chạy cửa số cơ sở tài liệu ta chọn nhãn? Reports Tables Forms Queries B Trong khi nhập tài liệu cho bảng, muốn xóa 1 bản ghi đã được chọn, ta bấm phím? Tab Space Enter Delete D Trong vai trò của con người khi thao tác với những hệ cơ sở tài liệu, người thiết kế và cấp phép quyền truy cập cơ sở tài liệu là người? Người lập trình ứng dụng. Người quản trị cơ sở tài liệu. Người dùng. Người bảo hành những thiết bị phần cứng của máy. B Trong Access, muốn thực hiện việc lọc tài liệu, ta chọn? C Trong Access, để định dạng lại lề trang tài liệu, ta thực hiện? Format – Page Setup File – Page Setup Tools – Page Setup Record – Page Setup B Trong Access, kiểu Text có tối đa là bao nhiêu ký tự? 256 ký tự 255 ký tự 65536 ký tự 65535 ký tự A Trong Access, muốn lọc những bản ghi thỏa mãn điều kiện nào đó, ta có mấy cách? 1 2 3 4 B Nếu thực hiện thao tác tìm kiếm, ta thực hiện lệnh nào? Edit " Find Format " Find File " Find Tools " Find A Trong hệ quản trị cơ sở tài liệu, gồm có mấy hiệu suất cao chính? 1 2 3 4 C Trong năm học 2011-2012, lớp 12/1 có một học viên nghỉ học nên cơ sở tài liệu của lớp phải xóa tên em đó khỏi list. Thao tác đó được gọi là gì? Khai thác hồ sơ. Tạo lập hồ sơ. Cập nhật hồ sơ. Cập nhật và khai thác hồ sơ. C Tên tệp cơ sở tài liệu được tạo bằng Access có phần mở rộng ngầm định là gì? .MBD .MDB .BDF .MFD B 28).Trong Access muoán xoaù moät tröôøng, khi choïn tröôøng caàn xoaù ta thöïc hieän thao taùc naøo? A). File " Delete Rows B). Edit " Delete Rows C). Insert " Delete Rows D). View " Delete Rows 29).Ñeå chæ ñònh khoaù chính trong baûng, khi choïn tröôøng laøm khoaù chình ta thöïc hieän thao taùc naøo sau ñaây? A). Insert " Primary Key B). View " Primary Key C). Edit " Primary Key D). File " Primary Key