Kinh Nghiệm Hướng dẫn Ý nghĩa của từ moderato trong âm nhạc là gì Chi Tiết
Dương Văn Hà đang tìm kiếm từ khóa Ý nghĩa của từ moderato trong âm nhạc là gì được Update vào lúc : 2022-05-13 23:02:03 . Với phương châm chia sẻ Thủ Thuật Hướng dẫn trong nội dung bài viết một cách Chi Tiết 2022. Nếu sau khi đọc Post vẫn ko hiểu thì hoàn toàn có thể lại Comments ở cuối bài để Admin lý giải và hướng dẫn lại nha.Nhạc cổ xưa Các nhà soạn nhạc A-B-C-D-E-F-G-H-I-J-K-L-M-N O-P-Q.-R-S-T-UV-W-XYZ-Tất cả Các quá trình chính Trung cổ - Phục hưng Barốc - Cổ điển - Lãng mạn Thế kỷ 20 - Đương đại (2001–nay) Các thể loại âm nhạc Khí nhạc - Thanh nhạc - Nhạc tôn giáo Nhạc cụ Bộ gỗ - Bộ phím - Bộ dây Bộ đồng - Bộ gõ - Giọng Người diễn xuất Các hình thức và đoàn nhóm Các nhạc công Các ca sỹ Các nhạc trưởng Các tác phẩm âm nhạc Các tác phẩm cổ xưa Lý thuyết / Thuật ngữ Từ vựng - Thể nhạc Thuật ngữ tiếng Ý - Xướng âm
Không có gì đáng ngạc nhiên khi có rất nhiều thuật ngữ tiếng Ý trong âm nhạc vì Ý đã từng đóng một vai trò quan trọng trong việc phát triển của âm nhạc ở châu Âu ngay từ thời kỳ Phục hưng, đặc biệt trong suốt thời kỳ Barốc. Trong thời kỳ đó những nhạc sĩ người Ý đã thống trị gần như thể toàn bộ đời sống âm nhạc của lục địa này. Và chính từ quá trình này mà vô vàn thuật ngữ đã xuất hiện và được sử dụng rộng rãi. (Xem thêm bản nhạc bướm.)
Nội dung chính- Mục lục
Thể nhạcSửa đổiNhạc cụSửa đổiGiọngSửa đổiĐộ nhanhSửa đổiÂm lượngSửa đổi
Cảm xúcSửa đổiDiễn xuất âm nhạc nói chungSửa đổiChuyển hướngSửa đổiKỹ thuậtSửa đổiVai hátSửa đổi
Đánh giáSửa đổiXem thêmSửa đổiTham khảoSửa đổiLiên kết ngoàiSửa đổiVideo liên quan
Dưới đây là list một số trong những những thuật ngữ được sử dụng:
Mục lục
- 1 Thể nhạc
2 Nhạc cụ
3 Giọng
4 Độ nhanh
5 Âm lượng
6 Cảm xúc
7 Diễn xuất âm nhạc nói chung
8 Chuyển hướng
9 Kỹ thuật
10 Vai hát
11 Đánh giá
12 Xem thêm
13 Tham khảo
14 Liên kết ngoài
Thể nhạcSửa đổi
Thuật ngữ tiếng Ý Dịch sát Định nghĩa A cappella* như trong nhà thời thánh nhỏ Hát không còn nhạc cụ đi kèm, hát chay Aria không khí Bài hát có kèm nhạc cụ, đặc biệt trong một opera Arietta không khí nhỏ Một bài aria ngắn Ballabile nhảy được Một bài hát theo nhịp nhảy Battaglia trận đánh Một khúc nhạc gợi không khí một trận đánh Bergamasca từ Bergamo Một điệu nhảy của dân vùng Bergamo Burletta một trò đùa nhỏ Một vở opera khôi hài nhẹ Cadenza đang rơi Một đoạn độc tấu hào nhoáng ở cuối phần trình diễn Capriccio đồng bóng Một khúc nhạc sôi nổi Coda đuôi Phần cuối mỗi đoạn Concerto sự hoà hợp Một tác phẩm âm nhạc viết cho nhạc cụ độc tấu có dàn nhạc đi kèm Concertino sự hoà hợp nhỏ Một bản concerto ngắn; nhạc cụ độc tấu trong một bản concerto Concerto grosso sự hoà hợp lớn Một thể Barốc của concerto, với một nhóm những nhạc cụ độc tấu Libretto quyển sách nhỏ Một tác phẩm ghi lời một vở opera hay nhạc Opera tác phẩm Một vở kịch có hát và nhạc cụ màn biểu diễn Opera buffa opera khôi hài Một vở opera khôi hài Opera seria opera tráng lệ Một vở opera với chủ đề tráng lệ, thường là cổ xưa Sonata kêu vang Một nhạc phẩm ở thể sônát cho một hay hai nhạc cụ Intermezzo lúc ngưng, nghỉ giữa hai đoạn Khúc nhạc ngắn trung gianNhạc cụSửa đổi
Thuật ngữ tiếng Ý Dịch sát Định nghĩa Piano(forte) êm ái (ầm ĩ) Một loại nhạc cụ có bàn phím Viola viola, gốc Latinh vitulari "hãy vui lên" Một loại nhạc cụ có dây với kích thước trung bình (Violon)cello violone nhỏ (violone nghĩa là "viola lớn") Một loại nhạc cụ có dây lớn Viola da gamba viola chân Một loại nhạc cụ có dây, khi sử dụng được kẹp giữa hai chân, còn gọi là viol Viola da braccio viola tay Một loại nhạc cụ có dây được giữ bằng tay thủ công, như violin hay viola Viola d'amore viola tình yêu Một loại viol tenor không còn phím Tuba ống Một loại kèn đồng lớn Piccolo nhỏ Một loại sáo gỗ nhỏ Timpani trống Một loại trống lớn Cornetto sừng nhỏ Một loại sáo gỗ cổ Campana chuông Một loại chuông dùng trong một dàn nhạc;còn gọi là "chuông" campane Orchestra orchestra, tiếng Hy Lạp: orkesthai "điệu nhảy" Một dàn hòa tấu với nhiều loại nhạc cụ
GiọngSửa đổi
Thuật ngữ tiếng Ý Dịch sát Định nghĩa Soprano trên Giọng nữ cao Mezzo-soprano soprano trung Giọng giữa soprano và alto, giọng nữ trung Alto cao (?!) Giọng cao thứ nhì; giọng nữ trầm Contralto ngược lại cao Tương đương với giọng alto Tenor nam cao Giọng nam cao Baritone nam trung Giọng nam trung Basso thấp Hay bass, giọng nam trầm Basso profondo thấp và sâu Giọng cực trầm Castrato thiến Một ca sĩ nam bị thiến để hát giọng soprano.(Bây giờ do nữ ca sĩ, hoặc nam ca sĩ countertenor truyền thống, hoặc sopranista hát) Countertenor phản nam cao Giọng phản nam cao.
(Âm vực tương đương với giọng Alto/Contralto)
Độ nhanhSửa đổi
Thuật ngữ tiếng Ý Dịch sát Định nghĩa Tempo thời gian Nhịp độ của một đoạn nhạc Largo rộng Chậm và trang nghiêm Larghetto hơi rộng Nhanh hơn largo Lento chậm Chậm Adagissimo rất chậm Rất chậm Grave Nghiêm trang Adagio ad agio, thoải mái Thong thả Adagietto adagio nhỏ Nhanh hơn adagio; hoặc để chỉ tác phẩm adagio ngắn Andante đang đi Thư thái, không vội Adantino Gần như thư thái Sostenuto Kiềm lại, hãm lại Comodo thoải mái Theo tốc độ vừa phải Moderato vừa phải Theo tốc độ vừa phải, nhanh hơn comodo Allegretto hơi vui tươi Hơi chậm hơn allegro Allegro vui tươi, sống động Tương đối nhanh Vivo Sôi nổi Vivace Sôi nổi, sống động Vivacissimo Rất sôi nổi, rất sống động Veloce Mau, nhanh Presto mau Rất nhanh Prestissimo rất mau Rất rất nhanh Accelerando đang tăng tốc Đang tăng tốc Affrettando đang vội Đang tăng tốc Accompagnato có đi kèm Đệm theo một ca sĩ độc tấu, người này hoàn toàn có thể tăng hay tụt giảm tùy thích Ad libitium hayad lib tuỳ ý thích Tuỳ theo ý thích của diễn viên Rallentando Chậm dần Ritardando Chậm lại Ritenuto Kìm lại Stringendo Siết chặt A Placere Tùy ý Poco a poco Dần dần Meno presto Bớt nhanh Piu Mosso Nhanh hơn Tempo primo Quay lại tốc độ đầu A Tempo Trở lại tốc độ cũ Tempo di Marcia Nhịp hành khúc
Âm lượngSửa đổi
Thuật ngữ tiếng Ý Dịch sát Định nghĩa Calando thì thầm Giảm dần (tốc độ và âm lượng) Crescendo trở nên mạnh hơn Chơi càng lúc càng lớn Decrescendo trở nên yếu hơn Chơi càng lúc càng nhỏ (ngược lại của crescendo) Diminuendo lịm tắt Êm dịu hơn Forte khoẻ To Fortissimo cực khoẻ Thật to Mezzo forte khoẻ vừa To vừa phải Piano mềm mại và mượt mà Nhẹ Pianissimo thật mềm mại và mượt mà Rất nhẹ Mezzo piano mềm mại và mượt mà vừa Nhẹ vừa phảiCảm xúcSửa đổi
Thuật ngữ tiếng Ý Dịch sát Định nghĩa Affettuoso có cảm hứng Âu yếm Appassionato có sự say mê Say đắm Con brio có linh hồn Hăng hái, nồng nhiệt Cantabile hát được Trong một điệu khuyến khích mọi người hát Dolce ngọt Mềm mại, dịu dàng êm ả Agitato nhúc nhích Nhanh và sôi nổi Animato linh động Hoạt bát Bruscamente sống sượng, thiếu kín kẽ Sống sượng Con amore có tình yêu Trữ tình Con fuoco có lửa Với một thái độ quyết liệt Lagrimoso Than vãn Lamentatible Ai oán Maestoso uy nghi Trang nghiêm, hùng vĩ Mesto Buồn bã Pesante Nặng nề, chậm rãi Quieto Bình tĩnh Scherzando Đùa giỡn Sensibile Dễ cảm, đa cảm Spirituoso Đầy tình cảm, phấn khởi Strepitoso Ồn ào, kinh hoàng Teneramente Dịu dàng Tranquillo Bình tĩnh Vivace sống động Sôi nổi và sống độngDiễn xuất âm nhạc nói chungSửa đổi
Thuật ngữ tiếng Ý Dịch sát Định nghĩa Molto rất Dùng với những thuật ngữ khác, như molto allegro - rất nhanh Assai thật Dùng với những thuật ngữ khác, như allegro assai - thật nhanh Poco một tí, một chút ít Dùng với những thuật ngữ khác, như poco diminuendo - nhỏ xuống một chút ít Poco a poco một tí lại một tí Từng tí một, thay đổi từ từ ma non troppo nhưng không thật Dùng với những thuật ngữ khác, như allegro ma non troppo - nhanh nhưng không thật nhanhChuyển hướngSửa đổi
Thuật ngữ tiếng Ý Dịch sát Định nghĩa Attacca tấn công Tiến hành sang đoạn nhạc sau mà không nghỉ Cambiare thay đổi Bất kỳ một thay đổi nào, như đổi sang một nhạc cụ mớiKỹ thuậtSửa đổi
Thuật ngữ tiếng Ý Dịch sát Định nghĩa Coloratura sắc tố Một sự hoa mỹ cầu kỳ của một đoạn hát Altissimo rất cao Rất cao Arpeggio tựa như harp Một hợp âm với những nốt được chơi liên tục, thay vì cùng một lúc Acciaccatura nghiến đạp Một nốt chấm hết thật nhanh Appoggiatura nghiêng Ấn âm, nốt đi trước nhấn và buông vào nốt đi sau và lấy vào giá trị thời gian của nốt đi sau. Bocca chiusa trong miệng được ngậm Ngâm không lời trong cổ họng Chiuso đóng Kèn phải được che bằng tay thủ công Col legno dùng gỗ Phải được gõ bằng sống cây vĩ thay vì kéo vĩ thông thường Pizzicato gẩy Phải được gẩy bằng tay thủ công thay vì kéo vĩ thông thường Col arco dùng dây Bãi bỏ col legno hay pizzicato, dùng vĩ kéo thông thường trở lại Basso continuo bass liên tục Phải đệm bass liên tục hoặc bè trầm kéo dãn làm táhnh âm nền Coperti che Trống phải được che bằng vải (để giảm độ vang) Una corda một sợi Dùng pedal cho piano (để dời dàn búa gõ sao cho chỉ đánh vào một sợi dây đàn) Due corde hai sợi Dùng pedal cho piano. Xem piano. Tre corde hay tutte le corde ba sợi hay tất cả sợi Bãi bỏ una corda (bỏ chân ra khỏi pedal dời để dàn búa gõ đủ ba dây ở những mỗi nốt cao của piano) Tutti tất cả Tất cả những nhạc cụ cùng một lúc Scordatura làm cho không ăn khớp So lại dây cho violon hay ghitaVai hátSửa đổi
Thuật ngữ tiếng Ý Dịch sát Định nghĩa Prima donna đệ nhất mệnh phụ Vai nữ chính Comprimario/a con primario, cùng với người chính Một vai phụ - comprimario nếu là đàn ông, comprimaria nếu là đàn bàĐánh giáSửa đổi
Thuật ngữ tiếng Ý Dịch sát Định nghĩa Bel canto giọng hay Bất cứ lối hát thẩm mỹ nào, nhất là lối thịnh hành trong opera Ý của thế kỷ 18 và 19 Bravura khéo Một trình diễn (nhạc hay hát) thật xuất sắc Bravo! Khéo quá! Tiếng kêu để khen cho một nam diễn viên; nếu nhiều hơn nữa một, dùng bravi.Cho một nữ diễn viên, dùng brava; nếu nhiều hơn nữa một, dùng brave
Xem thêmSửa đổi
- Thuật ngữ âm nhạc
Tham khảoSửa đổi
Liên kết ngoàiSửa đổi
- 8notes glossary