Kinh Nghiệm về Biểu đồ thu nhập trung bình đầu người 2022
Hoàng Thị Thanh Mai đang tìm kiếm từ khóa Biểu đồ thu nhập trung bình đầu người được Cập Nhật vào lúc : 2022-06-10 16:48:02 . Với phương châm chia sẻ Bí quyết Hướng dẫn trong nội dung bài viết một cách Chi Tiết 2022. Nếu sau khi tham khảo tài liệu vẫn ko hiểu thì hoàn toàn có thể lại phản hồi ở cuối bài để Tác giả lý giải và hướng dẫn lại nha.Các quốc gia châu Á có trình độ phát triển nhất thời Cổ đại là
Nội dung chính- Biểu đồ GDP trung bình đầu người Việt NamBảng số liệu theo nămBiểu đồ GDP trung bình đầu người ÁoBảng số liệu theo nămVideo liên quan
Thuộc nhóm những nước công nghiệp mới ở châu Á là
Đặc điểm kinh tế tài chính những nước Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan là
Quốc gia có nền kinh tế tài chính phát triển toàn diện nhất ở châu Á là
Sự phát triển nền kinh tế tài chính những nước Cô-oét, Ả-rập Xê –út đa phần nhờ vào
Đặc điểm kinh tế tài chính - xã hội nào không đúng với những nước châu Á?
Việt Nam là quốc gia thuộc nhóm nước
GDP trung bình đầu người (GDP/người) của Việt Nam là 2.786 USD/người vào năm 2022. Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình đầu người của Việt Nam đạt 1.98% trong năm 2022, giảm 71 USD/người so với số lượng 2.715 USD/người của năm 2022.
GDP trung bình đầu người của Việt Nam năm 2022 dự kiến sẽ đạt 2.859 USD/người nếu nền kinh tế tài chính Việt Nam vẫn không thay đổi tốc độ tăng trưởng GDP và mức dân số như năm vừa rồi.
Biểu đồ GDP trung bình đầu người Việt Nam
Nhìn vào biểu đồ trên, ta hoàn toàn có thể thấy trong quá trình 1985-2022 GDP trung bình đầu người của Việt Nam đạt:
- đỉnh cao nhất vào năm 2022 với 2.786 USD/người.thấp nhất vào năm 1989 với 95 USD/người.
Trang này đáp ứng những báo cáo tiên tiến nhất - GDP trung bình đầu người của Việt Nam - cộng với những số liệu trước đó, dự báo thời gian ngắn và dự báo dài hạn. Dữ liệu thực tế GDP trung bình đầu người Việt Nam dạng biểu đồ, bảng số liệu và so sánh với những quốc gia khác.
Bảng số liệu theo năm
NămGDP/ngườiGDP/người(PPP)Tăng trưởng*20202.7868.6511,9820192.7158.3816,0020182.5667.7686,0220172.3667.1555,7320162.1926.5735,1220152.0856.1035,5720142.0305.7454,8720131.8875.3594,3220121.7355.0424,1620111.5254.5235,1620101.3184.2135,3620091.2173.9534,3720081.1493.7594,6520079063.5236,1220067843.2335,9920056872.9616,5620045472.6946,5520034812.4635,9020024302.2835,2920014052.1345,1020003901.9875,6219993631.8403,5519983481.7524,4319973481.6596,6619963241.5297,6819952771.3947,7019942211.2686,8419931821.1625,9519921391.0716,4319911389843,751990959182,881989955,0619883902,8419875751,2919864230,48
GDP trung bình đầu người (GDP/người) của Áo là 48.105 USD/người vào năm 2022. Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình đầu người của Áo đạt -6.98% trong năm 2022, giảm -2.017 USD/người so với số lượng 50.122 USD/người của năm 2022.
GDP trung bình đầu người của Áo năm 2022 dự kiến sẽ đạt 46.169 USD/người nếu nền kinh tế tài chính Áo vẫn không thay đổi tốc độ tăng trưởng GDP và mức dân số như năm vừa rồi.
Biểu đồ GDP trung bình đầu người Áo
Nhìn vào biểu đồ trên, ta hoàn toàn có thể thấy trong quá trình 1960-2022 GDP trung bình đầu người của Áo đạt:
- đỉnh cao nhất vào năm 2008 với 51.920 USD/người.thấp nhất vào năm 1970 với 150 USD/người.
Trang này đáp ứng những báo cáo tiên tiến nhất - GDP trung bình đầu người của Áo - cộng với những số liệu trước đó, dự báo thời gian ngắn và dự báo dài hạn. Dữ liệu thực tế GDP trung bình đầu người Áo dạng biểu đồ, bảng số liệu và so sánh với những quốc gia khác.
Bảng số liệu theo năm
NămGDP/ngườiGDP/người(PPP)Tăng trưởng*202048.10555.097-6,98201950.12258.6500,97201851.47857.0502,08201747.42754.1701,69201645.30852.6840,89201544.19649.866-0,11201451.78648.800-0,12201350.73147.922-0,56201248.56546.4570,22201151.44244.4532,58201046.90442.0411,59200948.15340.948-4,02200851.92041.3161,14200746.91539.3833,39200640.66937.6122,94200538.41735.0141,55200436.88933.7462,10200332.29432.1110,45200226.52831.1791,15200124.55929.7160,88200024.62629.3893,13199927.18327.6063,3619981.98826.6743,4719971.94125.4181,9819962.16624.5002,2119952.20423.6402,5119941.86422.5872,0119931.75021.679-0,3019921.80821.2410,9819911.62920.5672,4119901.57619.4253,5519891.2703,4219881.2773,1519871.1911,2919869512,2419856672,4519846530,0619836933,1419826841,941981682-0,4019807901,7319797125,541978596-0,1319774955,0419764134,761975384-0,1019743373,7719732834,3119722135,5919711734,6519701505,9519691.8255,9119681.6783,9319671.5702,2419661.4874,9019651.3752,8119641.2695,4219631.1673,4719621.0882,0219611.0324,96