Thủ Thuật Hướng dẫn Điểm chuẩn đại học khoa học xã hội và nhân văn 2022 Mới Nhất
Dương Anh Tuấn đang tìm kiếm từ khóa Điểm chuẩn đại học khoa học xã hội và nhân văn 2022 được Update vào lúc : 2022-06-01 07:08:23 . Với phương châm chia sẻ Kinh Nghiệm về trong nội dung bài viết một cách Chi Tiết Mới Nhất. Nếu sau khi tham khảo nội dung bài viết vẫn ko hiểu thì hoàn toàn có thể lại Comment ở cuối bài để Tác giả lý giải và hướng dẫn lại nha.
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.Hồ Chí Minh Thông báo điểm chuẩn hệ đại học chính quy cho những ngành nghề tuyển sinh năm 2022 với những khối ngành đào tạo về nghành khoa học xã hội và nhân văn như sau:
Điểm chuẩn Đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn TP.Hồ Chí Minh năm 2022 đã được công bố. Sau đây rõ ràng về điểm chuẩn tương ứng với từng ngành
Giáo dục đào tạo học
Mã ngành: 7140101
Điểm chuẩn:
Khối B00, C01: 22,60
Khối C00: 23,20
Khối D01: 23,00
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Điểm chuẩn: 27,20
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201_CLC
Điểm chuẩn: 26,70
Ngôn ngữ Nga
Mã ngành: 7220202
Điểm chuẩn: 23,95
Ngôn ngữ Pháp
Mã ngành: 7220203
Điểm chuẩn:
Khối D01: 25,50
Khối D03: 25,10
Ngôn ngữ Trung Quốc
Mã ngành: 7220204
Điểm chuẩn:
Khối D01: 27,00
Khối D04: 26,80
Ngôn ngữ Trung Quốc
Mã ngành: 7220204_CLC
Điểm chuẩn:
Khối D01: 26,30
Khối D04: 26,20
Ngôn ngữ Đức
Mã ngành: 7220205
Điểm chuẩn:
Khối D01: 25,60
Khối D05: 24,00
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
Mã ngành: 7220206
Điểm chuẩn: 25,30
Ngôn ngữ Italia
Mã ngành: 7220208
Điểm chuẩn: 24,50
Triết học
Mã ngành: 7229001
Điểm chuẩn:
Khối A01, D01, D14: 23,40
Khối C00: 23,70
Lịch sử
Mã ngành: 7229010
Điểm chuẩn:
Khối C00: 24,10
Khối D01, D14: 24,00
Ngôn ngữ học
Mã ngành: 7229020
Điểm chuẩn:
Khối C00: 25,20
Khối D01, D14: 25,00
Văn học
Mã ngành: 7229030
Điểm chuẩn:
Khối C00: 25,80
Khối D01, D14: 25,60
Văn hoá học
Mã ngành: 7229040
Điểm chuẩn:
Khối C00: 25,70
Khối D01, D14: 25,60
Quan hệ quốc tế
Mã ngành: 7310206
Điểm chuẩn:
Khối D01: 26,70
Khối D14: 26,90
Quan hệ Quốc tế
Mã ngành: 7310206_CLC
Điểm chuẩn:
Khối D01: 26,30
Khối D14: 26,60
Xã hội học
Mã ngành: 7310301
Điểm chuẩn:
Khối A00, D01, D14: 25,20
Khối C00: 25,60
Nhân học
Mã ngành: 7310302
Điểm chuẩn:
Khối C00: 24,70
Khối D01: 24,30
Khối D14: 24,50
Tâm lý học
Mã ngành: 7310401
Điểm chuẩn:
Khối B00: 26,20
Khối D01: 26,30
Khối C00, D14: 26,60
Địa lý học
Mã ngành: 7310501
Điểm chuẩn:
Khối A01, D01, D15: 24,00
Khối C00: 24,50
Đông phương học
Mã ngành: 7310608
Điểm chuẩn:
Khối D01, D14: 25,80
Khối D04: 25,60
Nhật Bản học
Mã ngành: 7310613
Điểm chuẩn:
Khối D01: 26,00
Khối D06: 25,90
Khối D14: 26,10
Nhật Bản học
Mã ngành: 7310613_CLC
Điểm chuẩn:
Khối D01, D14: 25,40
Khối D06: 25,20
Nước Hàn học
Mã ngành: 7310614
Điểm chuẩn:
Khối D01: 26,25
Khối D14: 26,45
Khối DD2, DH5: 26,00
Báo chí
Mã ngành: 7320101
Điểm chuẩn:
Khối C00: 27,80
Khối D01: 27,10
Khối D14: 27,20
Báo chí
Mã ngành: 7320101_CLC
Điểm chuẩn:
Khối C00,D14: 26,80
Khối D01: 26,60
Truyền thông đa phương tiện
Mã ngành: 7320104
Điểm chuẩn:
Khối D01: 27,70
Khối D14, D15: 27,90
tin tức - thư viện
Mã ngành: 7320201
Điểm chuẩn:
Khối A01, D01, D14: 23,00
Khối C00: 23,60
Quản lý thông tin
Mã ngành: 7320205
Điểm chuẩn:
Khối A01, D01, D14: 25,50
Khối C00: 26,00
Lưu trữ học
Mã ngành: 7320303
Điểm chuẩn:
Khối C00: 24,80
Khối D01, D14: 24,20
Đô thị học
Mã ngành: 7580112
Điểm chuẩn:
Khối A01, D01, D14: 23,50
Khối C00: 23,70
Đô thị học
Mã ngành: 7580112_BT
Điểm chuẩn:
Công tác xã hội
Mã ngành: 7760101
Điểm chuẩn:
Khối C00: 24,30
Khối D01, D14: 24,00
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành: 7810103
Điểm chuẩn:
Khối C00: 27,00
Khối D01: 26,60
Khối D14: 26,80
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành: 7810103_CLC
Điểm chuẩn:
Khối C00: 25,40
Khối D01, D14: 25,30
Việt Nam học
Mã ngành: 7340406_NN
Điểm chuẩn:
Tôn giáo học
Mã ngành: 7229009
Điểm chuẩn:
Khối C00: 21,70
Khối D01, D14: 21,40
Quản trị văn phòng
Mã ngành: 7340406
Điểm chuẩn:
Khối C00: 26,90
Khối D01, D14: 26,20
Lời Kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã Hội Và Nhân văn Tp.Hồ Chí Minh tiên tiến nhất do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.
Nội Dung Liên Quan:
- Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TP Hồ Chí Minh Tuyển Sinh Mới Nhất
- Học Phí Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TP. Hồ Chí Minh Mới Nhất
By: Minh vũ
Điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh) xấp xỉ 21-27,9, tăng 1-2 so với năm ngoái. Ngành Truyền thông đa phương tiện tổ hợp D15 có điểm chuẩn cao nhất. Trong số 41 ngành, có 33 ngành điểm chuẩn trên 24.
15 ngành có tổ hợp điểm chuẩn cao nhất từ 26 trở lên gồm: Truyền thông Đa phương tiện, Báo chí, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quan hệ quốc tế, Quản trị văn phòng, Báo chí, Ngôn ngữ Anh, Quan hệ quốc tế, Tâm lý học, Hàn quốc học, Ngôn ngữ Trung Quốc rất chất lượng, Nhật Bản học, Quản lý thông tin.
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn tuyển 3.549 sinh viên ở 41 ngành, trong đó mở mới ngành Chính trị học và chương trình rất chất lượng Nước Hàn học.
Trước đó, trường công bố điểm chuẩn theo 5 phương thức: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục đào tạo và Đào tạo; ưu tiên xét tuyển thẳng học viên tinh luyện trường THPT; ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia và ưu tiên xét tuyển học viên giỏi cấp quốc gia, cấp tỉnh; xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia.
Khoa Y (Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh) công bố điểm chuẩn xấp xỉ 23,7-27,15, cao nhất ở ngành Y khoa. So với năm ngoái, điểm chuẩn năm nay tăng nhẹ. Khoa Y tuyển 330 chỉ tiêu với 7 phương thức tuyển sinh.
Điểm chuẩn Học viện Cán bộ TP Hồ Chí Minh tăng 0,5-1,5 so với năm ngoái, mức cao nhất ở ngành Luật 25 điểm. Học viện tuyển 600 chỉ tiêu với 2 phương thức tuyển sinh đa phần: Xét học bạ và xét điểm thi tốt nghiệp THPT.
Đang tải...
titleMạnh Tùng