Thủ Thuật về Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 10 chương 2 tự luận Mới Nhất
Hoàng Tiến Dũng đang tìm kiếm từ khóa Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 10 chương 2 tự luận được Update vào lúc : 2022-06-29 09:04:03 . Với phương châm chia sẻ Mẹo về trong nội dung bài viết một cách Chi Tiết 2022. Nếu sau khi Read nội dung bài viết vẫn ko hiểu thì hoàn toàn có thể lại phản hồi ở cuối bài để Mình lý giải và hướng dẫn lại nha.

Câu 1: Tính giá trị biểu thức P = cos30°cos60° - sin30°sin60°.
Quảng cáo
A. P = √3
B. P = (√3)/2
C. P = 1
D. P = 0
Câu 2: Cho hai góc nhọn α và β phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?
A. sinα = - cosβ
B. cosα = sin β
C. tanα = cotβ
D.cotα = tanβ
Câu 3: Cho biết tanα = -3. Giá trị của


Câu 4: Cho biết 3cosα - sinα = 1, 0° < α < 90°. Giá trị của tanα bằng

Câu 5: Cho tam giác đều ABC có đường cao AH. Tính

A. 30°
B. 60°
C. 120°
D. 150°
Quảng cáo
Câu 6: Cho hình vuông vắn ABCD. Tính


Câu 7: Cho hai vectơ a→ và b→ khác 0→. Xác định góc α giữa hai vectơ a→ và b→ khi a→.b→ = -|a→|.|b→|

Câu 8: Cho hai vectơ a→ và b→ thỏa mãn |a→| = 3, |b→| = 2 và a→.b→ = -3 Xác định góc α giữa hai vectơ a→ và b→

Câu 9: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng


Quảng cáo
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB = c, AC = b. Tính


Câu 11: Cho tam giác ABC có AB = 2; BC = 3; CA = 5. Tính


Câu 12: Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b; AB = c. Tính


Câu 13: Cho tam giác ABC. Tập hợp những điểm M thỏa mãn

A. một điểm.
B. đường thẳng.
C. đoạn thẳng.
D. đường tròn.
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(3;-1); B(2; 10); C(-4; 2). Tính tích vô hướng


Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a→ = (-3; 2) và b→ = (-1; -7) Tìm tọa độ vectơ c→ biết c→.a→ = 9 và c→.b→ = -20

Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a→ = (-1; 1) và b→ = (2; 0) . Tính cosin của góc giữa hai vectơ a→ và b→

Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ

A. k = 20
B. k = -20
C. k = -40
D. k = 40
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính khoảng chừng cách giữa hai điểm M( 1; -2) và N ( -3; 4)

Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(-2; 4) và B (8; 4). Tìm tọa độ điểm C thuộc trục hoành sao cho tam giác ABC vuông tại C.
A. C(6; 0)
B. C(0; 0); C(6; 0)
C. C(0; 0)
D. C(-1; 0)
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M (-2; 2) và N (1; 1). Tìm tọa độ điểm P thuộc trục hoành sao cho ba điểm M, N, P thẳng hàng.
A. P(2; 0)
B. P(3; 0)
C. P(-4; 0)
D. P(4; 0)
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; 2); B (5 ; -2). Tìm điểm M thuộc trục hoàng sao cho

A. M(0; 1)
B. M(6; 0)
C. M(1; 6)
D. M (0; 6)
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(-4; 1), B(2; 4), C(2; -2). Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác đã cho.

Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(-3; 0); B(3; 0) và C(2; 6). Gọi H(a; b) là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính a + 6b
A. 5
B. 6
C.7
D. 8
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(4; 3); B(2; 7) và C(-3; -8). Tìm toạ độ chân đường cao A’ kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC.
A. (1; -4)
B. (-1; 4)
C. (1; 4)
D. (4; 1)
Câu 25: Tam giác ABC có AB = 5; BC = 7; CA = 8. Số đo góc A^ bằng:
A. 30°
B. 45°
C. 60°
D. 90°
Câu 26: Tam giác ABC có


Câu 27: Tam giác ABC có AB = 9; AC = 12 và BC = 15. Tính độ dài đường trung tuyến AM của tam giác đã cho.
A. AM = 15/2 cm.
B. AM = 10 cm.
C. AM = 9 cm.
D. AM = 13/2 cm.
Câu 28: Tam giác ABC có AB = 3; AC = 6 và A^ = 60°. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
A. R = 3
B. 3√3.
C. √3.
D. R = 6.
Câu 29: Tam giác ABC có

Câu 30: Tam giác ABC có a = 21, b = 17; c = 10. Diện tích của tam giác ABC bằng:
A. 16
B. 48
C. 24
D. 84
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10Đáp án C A B A C A D B B DCâu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20Đáp án D B B C D A C B A DCâu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30Đáp án C A B B C D B A A DCâu 1:

Câu 2:

Câu 3:

Câu 4:

Câu 5:


Câu 6:


Câu 7:

Câu 8:

Câu 9:

Câu 10:

Câu 11:

Câu 12:

Câu 13:

Câu 14:

Câu 15:

Câu 16:

Câu 17:

Câu 18:

Câu 19:

Câu 20:

Câu 21:

Câu 22:

Câu 23:

Câu 24:

Câu 25:

Câu 26:

Câu 27:


Câu 28:

Câu 29:

Câu 30:

Tham khảo những bài giải Bài tập trắc nghiệm Hình Học 10 khác:
Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
[embed]https://www.youtube.com/watch?v=ieCkGJwl-s8[/embed]
Giới thiệu kênh Youtube VietJack







Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.


Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k6: fb.com/groups/hoctap2k6/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên social facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các phản hồi không phù phù phù hợp với nội quy phản hồi trang web sẽ bị cấm phản hồi vĩnh viễn.