Kinh Nghiệm Hướng dẫn Đồng tâm hiệp lực nghĩa là gì 2022
Dương Anh Sơn đang tìm kiếm từ khóa Đồng tâm hiệp lực nghĩa là gì được Cập Nhật vào lúc : 2022-08-20 06:18:03 . Với phương châm chia sẻ Bí kíp Hướng dẫn trong nội dung bài viết một cách Chi Tiết 2022. Nếu sau khi đọc Post vẫn ko hiểu thì hoàn toàn có thể lại Comment ở cuối bài để Mình lý giải và hướng dẫn lại nha.Có 1 kết quả:
同心協力 đồng tâm hiệp lực
Nội dung chính- Có 1 kết quả:Các từ tiếp theo
Đồng tình Đồng tính luyến ái Đồng tông Đồng tịch đồng sàng Đồng tử Đồng vị Đồng vị ngữ
Đồng vị phóng xạ Đồng vọng Bạn vui lòng đăng nhập để đăng thắc mắc Chi tiết Chi tiết Chi tiết Mời bạn vào đây để xem thêm những thắc mắc
Từ điển trích dẫn
1. Chung lòng góp sức. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kim nhữ nhị nhân diệc thị côn trọng chi phận, chánh đương đồng tâm hiệp lực, cộng báo phụ thù, nại hà tự tương tranh cạnh, thất kì đại nghĩa” 今汝二人亦是昆仲之分, 正當同心協力, 共報父讎, 奈何自相爭競, 失其大義 (Đệ bát thập nhất hồi) Nay hai cháu đều là anh em với nhau, lẽ phải đồng tâm hiệp lực, báo thù cho cha, sao lại dám tranh giành nhau, mà bỏ mất cả đại nghĩa.
đồng tâm hiệp lực Cùng một lòng, cùng chung sức hợp lực với nhau để làm những việc lớn, nhằm mục đích đạt mục tiêu chung. Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt đồng tâm hiệp lực ng (H. hiệp: hợp nhau lại; lực: sức) Đồng lòng hợp sức nhau lại: Việc tuy khó, nhưng nếu đồng tâm hiệp lực thì sẽ thành công. Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân đồng tâm hiệp lực
- Chung lòng, chung sức.
- Từ điển Việt - Việt
Các từ tiếp theo
Đồng tình
cùng có một ý, một lòng như nhau gật đầu, tỏ ý đồng tình không đồng tình với quyết định của trưởng phòng Đồng...
Đồng tính luyến ái
quan hệ yêu đương, ham muốn tình dục với người cùng giới tính một cặp đồng tính luyến ái
Đồng tông
Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) như đồng tộc .
Đồng tịch đồng sàng
(Từ cũ) cùng chung một chiếu, một giường; dùng để chỉ quan hệ vợ chồng "Nghĩa vợ chồng đồng tịch đồng sàng, Đồng...
Đồng tử
Mục lục 1 Danh từ 1.1 con ngươi 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ, Văn chương) như tiểu đồng Danh từ con ngươi bị dãn đồng tử Danh...
Đồng vị
Danh từ một trong những dạng rất khác nhau của một nguyên tố hoá học, trong đó hạt nhân nguyên tử có số proton bằng nhau, nhưng...
Đồng vị ngữ
Danh từ thành phần của câu có tác dụng lý giải, thuyết minh thêm cho thành phần đi trước nó, cả hai thành phần được...
Đồng vị phóng xạ
Danh từ đồng vị không bền vững của những nguyên tố có tính phóng xạ.
Đồng vọng
Động từ (Từ cũ, Văn chương) vọng lại từ xa tiếng sóng biển đồng vọng Đồng nghĩa : văng vẳng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng thắc mắc
Mời bạn nhập thắc mắc ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

Rừng ơi cho em hỏi ngữ pháp 1 chút, chỗ be able ở đây là theo cú pháp nào đấy ạ:
The mountainous village is warm in the summer and cold in the winter, necessitating the
school be able to keep students both cool and warm, depending on the season.
--> Phải chăng nhà báo viết sai ngữ pháp ạ?
Theo Oxford thì to necessitate có 3 dạng ngữ pháp chính
1/ To necessitate something
(VD: Recent financial scandals have necessitated changes in parliamentary procedures.)
2/ To neces... Rừng ơi cho em hỏi ngữ pháp 1 chút, chỗ be able ở đây là theo cú pháp nào đấy ạ:
The mountainous village is warm in the summer and cold in the winter,
necessitating the school be able to keep students both cool and warm, depending on the season.
--> Phải chăng nhà báo viết sai ngữ pháp ạ?
Theo Oxford thì to necessitate có 3 dạng ngữ pháp chính
1/ To necessitate something
(VD: Recent financial scandals have necessitated changes in parliamentary procedures.)
2/ To necessitate doing something
(VD: Increased traffic necessitated widening the road.)
3/ To necessitate somebody/something doing something
(VD: His new
job necessitated him/his getting up six.)
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/necessitate?q=necessitate
Xem thêm.
Chi tiết

xin chào, em tra từ " admire " nhưng dường như vẫn sót 1 nghĩa của từ này là "chiêm ngưỡng và thưởng thức và ngắm nhìn và thưởng thức".
We stood for a few moments, admiring the view.
Chúng tôi đứng lại
vài phút, chiêm ngưỡng và thưởng thức và ngắm nhìn và thưởng thức quang cảnh.
Chi tiết

Cả nhà ơi mình dịch những từ Condiments, Herbs, Spices & Seasonings ra làm sao cho sát nghĩa ạ. Cảm ơn cả nhà!