Kinh Nghiệm Hướng dẫn Loại rừng chiếm diện tích s quy hoạnh nhiều nhất ở Liên Bang Nga là Mới Nhất
Bùi Văn Quân đang tìm kiếm từ khóa Loại rừng chiếm diện tích s quy hoạnh nhiều nhất ở Liên Bang Nga là được Cập Nhật vào lúc : 2022-08-23 05:20:09 . Với phương châm chia sẻ Bí quyết về trong nội dung bài viết một cách Chi Tiết 2022. Nếu sau khi tham khảo tài liệu vẫn ko hiểu thì hoàn toàn có thể lại phản hồi ở cuối bài để Ad lý giải và hướng dẫn lại nha.
Câu 1: LB Nga không tiếp giáp với quốc gia nào sau đây?
Phần Lan. B. Na Uy. C. Ucraina. D. Udơbêkixtan.
[
]
Câu 2: Dãy núi nào là ranh giới tự nhiên giữa 2 lục địa Á- Âu trên lãnh thổ LB Nga?
A. Dãy núi U- ran. B. Dãy núi Nin Cápcat. C. Dãy núi Xai- an. D. Dãy núi Xta- nô- vôi.
[
]
Câu 3: Loại rừng nào sau đây chiếm diện tích s quy hoạnh lớn số 1 ở LB Nga?
A. Rừng lá kim. B. Rừng lá rộng thường xanh.
C. Rừng cây bụi. D. Rừng hỗn hợp lá rộng và lá kim.
[
]
Câu 4: Khoáng sản nào sau của LB Nga có trữ lượng đứng đầu thế giới?
A. Than đá. B. Quặng sắt. C. Dầu mỏ. D. Vàng.
[
]
Câu 5: Từ đầu thập kỉ 90 thế kỉ XX đến nay, dân số nước Nga đang thay đổi theo hướng nào?
A. Tăng chậm. B. Tăng nhanh. C. Ổn định. D. Giảm dần.
[
]
Câu 6: Nhận định nào sau chưa đúng về đặc điểm dân số nước Nga?
A. LB Nga là nước đông dân, đứng thứ 8 thế giới năm (2005).
B. LB Nga là nước có nhiều dân tộc bản địa trong đó 80 % là người Nga.
C. Phần lớn dân cư tập trung ở vùng Đông Âu.
D. Hơn 70% dân số sống trong những thành phố lớn.
[
]
Câu 7: Nước Nga khởi đầu thực hiện kế hoạch kinh tế tài chính mới từ năm nào?
A. Năm 1999. B. Năm 2000. C. Năm 2004. D. Năm 2005.
[
]
Câu 8: Chiến lược kinh tế tài chính mới của LB Nga không còn nội dung nào sau đây?
A. Đưa nền kinh tế tài chính từng bước thoát khỏi khủng hoảng rủi ro cục bộ. B. Tiếp tục xây dựng nền kinh tế tài chính thị trường.
C. Mở rộng ngoại giao, coi trọng châu Á. D. Sử dụng đồng tiền USD thay thế đồng Rup.
[
]
Câu 9: Ngành công nghiệp nào của LB Nga được xác định là ngành kinh tế tài chính mũi nhọn?
A. Hàng không- vũ trụ. B. Luyện kim màu. C. Khai thác dầu khí. D. Đóng tàu.
[
]
Câu 10: Ngành công nghiệp nào đang được xem là thế mạnh mẽ và tự tin của LB Nga?
A. Điện tử- tin học. B. Công nghiệp quốc phòng.
C. Luyện kim đen. D. Sản xuất giấy, bột Xen- lu- lô.
[
]
Câu 11: Cây lương thực nào là quan trọng nhất của LB Nga?
A. Ngô. B. Lúa gạo. C. Lúa Mì. D. Lúa mạch.
[
]
Câu 12: Hai trung tâm dịch vụ lớn số 1 của LB Nga là
A. Mát- xcơ- va và Vla- đi- vô- xtốc. B. Mát- xcơ- va và Xanh Pê- téc- bua.
C. Xanh Pê- téc- bua và Vla- đi- vô- xtốc. D. Xanh Pê- téc- bua và Ac- khang- hen.
[
]
Câu 13: Loại hình giao thông vận tải nào có vai trò quan trọng đối với việc phát triển vùng Đông Xi- bia?
A. Đường sông. B. Đường hàng không.
C. Đường ô tô. D. Đường sắt.
[
]
Câu 14: Vùng kinh tế tài chính nào là vùng kinh tế tài chính lâu lăm và phát triển nhất của LB Nga?
A. Vùng Trung tâm đất đen. B. Vùng U- ran.
C. Vùng Trung ương. D. Vùng Viễn Đông.
[
]
Câu 15: Vùng kinh tế tài chính nào giàu tài nguyên thuộc phần lãnh thổ châu Á của LB Nga?
A. Vùng Trung tâm đất đen. B. Vùng U- ran.
C. Vùng Trung ương. D. Vùng U-ran và Viễn Đông.
[
]
Câu 16: Quan hệ LB Nga - Việt Nam là
A. quan hệ truyền thống, được hai nước đặc biệt quan tâm.
B. quan hệ láng giềng, hữu nghị, được hai nước đặc biệt quan tâm.
C. quan hệ đối tác mới thiết lập, được hai nước đặc biệt quan tâm.
D. quan hệ trong khối ASEAN.
[
]
Câu 17: Đảo nào sau đây có diện tích s quy hoạnh lớn số 1 Nhật Bản?
A. Đảo HônSu. B. Đảo Xicôcư. C. Đảo Kiuxiu. D. Đảo Hôcaiđô.
[
]
Câu 18: Đặc điểm chung của khí hậu Nhật Bản là
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa gió mùa, mưa nhiều. B. khí hậu cận nhiệt gió mùa, mưa nhiều.
C. khí hậu ôn đới gió mùa, mưa nhiều. D. Khí hậu gió mùa, mưa nhiều.
[
]
Câu 19: Vùng biển xung quanh Nhật Bản có nhiều ngư trường thời vụ lớn, đa dạng về loài cá do
A. có những dòng biển lạnh chảy ven bờ. B. Có những dòng biển nóng chảy sát bờ.
C. nằm ở vùng nhiệt đới gió mùa gió mùa. D. nơi gặp nhau của những dòng biển nóng và lạnh.
[
]
Câu 20: Các loại tài nguyên có trữ lượng đáng kể của Nhật Bản là
A. than đá và đồng. B. than đá và dầu mỏ.
C. than đá và sắt. D. than đá và chì.
[
]
Câu 21: Thiên tai nào là loại thiên tai gây thiệt hại nặng nề nhất đối với Nhật Bản?
A. Bão, ngập lụt. B. Động đất, núi lửa.
C. Sóng thần và núi lửa. D. Lũ quét, vòi rồng.
[
]
Câu 22: Nhận định nào sau chưa đúng về dân cư của Nhật Bản?
A. Nhật Bản là nước đông dân, tỷ lệ dân số thấp.
B. Phần lớn dân cư tập trung ở những thành phố ven biển.
C. Tốc độ ngày càng tăng dân số thấp và đang giảm dần.
D. Người lao động cần mẫn, trách nhiệm rất cao.
[
]
Câu 23: Sự phát triển nhanh gọn, thần kì của kinh tế tài chính Nhật Bản trong quá trình 1955-1973 không phải do nguyên nhân nào sau?
A. Chú trọng tân tiến hóa công nghiệp, tăng vốn, áp dụng kĩ thuật mới.
B. Tập trung cao độ vào những ngành then chốt, trọng điểm theo quá trình.
C. Duy trì cơ cấu tổ chức kinh tế tài chính hai tầng, gồm có cả xí nghiệp lớn và nhỏ.
D. Tăng cường thu hút đầu tư nước ngoài, chú trọng phát triển nông nghiệp.
[
]
Câu 24: Cho bảng số liệu sau:
Tốc độ tăng GDP trung bình của Nhật Bản ( Đơn vị %)
Giai đoạn1950-19541955-19591960-19641965-19691970-1973Tăng GDP18,813,115,613,77,8Nhận xét nào sau đúng nhất về tốc độ tăng GDP trung bình của Nhật Bản trong quá trình 1950-1973?
A. Tốc độ tăng GDP cao và liên tục. B. Tốc độ tăng GDP thấp và liên tục.
C. Tốc độ tăng GDP cao và rất khác nhau Một trong những quá trình. D. Tốc độ tăng GDP đang giảm dần.
[
]
Câu 25: Cho bảng số liệu sau:
Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản quá trình 1990- 2005 ( Đơn vị %)
Giai đoạn19901995199920032005Tăng GDP5,11,50,82,72,5Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiên tốc độ tăng GDP của Nhật Bản trong quá trình trên?
A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền.
[
]
Câu 26: Sản phẩm công nghiệp nào dưới đây không thuộc ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản?
A. Sản phẩm tin học. B. Rôbôt.
C. Vi mạch và chất bán dẫn. D. Công nghiệp chế biến thực phẩm.
[
]
Câu 27: Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản tập trung đa phần ở đảo nào?
A. Đảo HônSu. B. Đảo Xicôcư. C. Đảo Kiuxiu. D. Đảo Hôcaiđô.
[
]
Câu 28: Các trung tâm công nghiệp Ôyta, Phucuôca, Nagaxaki thuộc đảo nào của Nhật Bản?
A. Đảo HônSu. B. Đảo Xicôcư. C. Đảo Kiuxiu. D. Đảo Hôcaiđô.
[
]
Câu 29: Trong khu vực dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành có vai trò rất là to lớn là
A. giao thông vận tải vận tải và thông tin liên lạc. B. thương mại và tài chính.
C. giai thông vận tải và thương mại. D. tài chính và thông tin liên lạc.
[
]
Câu 30: Cây trồng nào sau là cây trồng chính ở Nhật Bản?
A. Chè. B. Thuốc lá. C. Dâu tằm. D. Lúa gạo.
[
]
Câu 31: Khó khăn lớn số 1 trong phát triển nông nghiệp ở Nhật Bản là gì?
A. Thiếu lao động. B. Nhiều thiên tai.
C. Diện tích đất nông nghiệp ít. D. Thiếu giống năng suất cao.
[
]
Câu 32: Vùng kinh tế tài chính nào sau của Nhật Bản có đặc điểm nổi bật là nông nghiệp đóng vai trò chính?
A. Đảo HônSu. B. Đảo Xicôcư. C. Đảo Kiuxiu. D. Đảo Hôcaiđô.
[
]
Câu 33: Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng cá khai thác của Nhật Bản quá trình 1985-2003 ( Đơn vị : nghìn tấn)
Năm198519901995200020012003Sản lượng11411,410356,46788,04988,24712,84596,2Nhận xét nào sau đúng nhất về sự thay đổi sản lượng cá khai thác của Nhật Bản trong quá trình trên?
A. Sản lượng cá khai thác liên tục giảm và tụt giảm.
B. Sản lượng cá khai thác liên tục tăng và tăng mạnh.
C. Sản lượng cá khai thác giảm nhưng không liên tục.
D. Sản lượng cá khai thác tăng nhưng không liên tục.
[
]
Câu 34: Nguyên nhân chính nào dẫn đến diện tích s quy hoạnh trồng lúa của Nhật Bản giảm trong thời gian vừa qua?
A. Thiên tai nhiều. B. Chuyển đổi cơ cấu tổ chức cây trồng.
C. Năng suất lúa giảm. D. Tập trung phát triển công nghiệp.
[
]
Câu 35: Đường lối phát triển chính trong hoạt động và sinh hoạt giải trí kinh tế tài chính đối ngoại của Nhật Bản là
A. chỉ quan hệ với nhóm nước đang phát triển.
B. tích cực nhập khẩu công nghệ tiên tiến và kĩ thuật của nước ngoài.
C. tăng cường xuất khẩu tài nguyên, nhiên liệu.
D. chỉ quan hệ với nhóm nước phát triển.
[
]
Câu 36: Trung Quốc có chung đường biên giới với bao nhiêu nước?
A. 10 nước. B. 14 nước. C. 18 nước. D. 24 nước.
[
]
Câu 37: Nước ta có bao nhiêu tỉnh giáp Trung Quốc?
A. 3 tỉnh. B. 5 tỉnh. C. 7 tỉnh. D. 10 tỉnh.
[
]
Câu 38: Bốn đồng bằng châu thổ phì nhiêu ở miền Đông Trung Quốc từ Bắc xuống Nam là
A. Đông Bắc, Tây Bắc, Tây Nam và Đông Nam.
B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung và Hoa Nam.
C. Đông Bắc, Đông Nam, Hoa Trung và Hoa Nam.
D. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Đông và Hoa Nam.
[
]
Câu 39: Dân cư Trung Quốc không còn đặc điểm nào sau đây?
A. Đông dân nhất thế giới. B. Trên 50 dân tộc bản địa, người Hán đông nhất.
C. Dân thành thị đông, đang giảm dần. D. Tỉ lệ ngày càng tăng dân số ngày một giảm.
[
]
Câu 40: Phát minh nào sau đây không phải của người Trung Quốc?
A. La bàn. B. Thuốc súng. C. Thuyền buồm. D. Kĩ thuật in.
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN CỦA Ô-XTRÂY-LI-A GIAI ĐOẠN 1850 – 2015
(Đơn vị: triệu người)
Năm
1850
1900
1920
1939
1985
1990
2000
2005
2010
2015
Số dân
1,2
4,7
4,5
6,9
15,8
16,1
19,2
20,4
22,2
23,9
(Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục đào tạo Việt Nam, 2022)
- Dựa vào bảng số liệu, vẽ biểu đồ thể hiện số dân của Ô-xtrây-li-a quá trình 1850 – 2015.
- Nhận xét sự ngày càng tăng dân số Ô-xtrây-li-a quá trình 1850-2015.
Tải thêm tài liệu liên quan đến nội dung bài viết Loại rừng chiếm diện tích s quy hoạnh nhiều nhất ở Liên Bang Nga là