Kinh Nghiệm Hướng dẫn Bài tập về tính từ đi với giới từ Chi Tiết
Bùi Ngọc Chi đang tìm kiếm từ khóa Bài tập về tính từ đi với giới từ được Update vào lúc : 2022-10-29 19:40:12 . Với phương châm chia sẻ Bí quyết Hướng dẫn trong nội dung bài viết một cách Chi Tiết 2022. Nếu sau khi Read Post vẫn ko hiểu thì hoàn toàn có thể lại Comment ở cuối bài để Ad lý giải và hướng dẫn lại nha.
Công ty CP Giáo Dục Học Hay
Nội dung chính Show- 1. Tổng hợp kiến thức và kỹ năng về tính từ1.1. Tính từ là gì?1.2. Vị trí1.3. Cấu tạo của tính từ ghép trong tiếng Anh1.4. Dấu hiệu nhận ra tính từ trong tiếng Anh2. Bài tập về tính từ trong tiếng Anh theo dạng2.1. Bài tập phân biệt nhóm từ2.2. Bài tập trật tự tính từ trong tiếng Anh2.3. Bài tập tính từ ghép2.4. Bài tập về tính từ so sánh hơn và so sánh nhất3. Đáp án đáp án bài tập theo từng dạng3.1. Đáp án bài tập phân biệt nhóm từ3.2. Đáp án bài tập về trật tự tính từ trong tiếng Anh3.4. Đáp án bài tập về tính từ ghép3.5. Đáp án bài tập về so sánh hơn, so sánh nhấtMột số bài tập khác về tính từĐáp án Exercise 1Đáp án Exercise 2Đáp án Exercise 3Đáp án Exercise 4Đáp án Exercise 5Đáp án Exercise 6Video liên quan
Giấy phép kinh lệch giá: 0315260428
Trụ sở: 145 Lê Quang Định, phường 14, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028 3510 7799
TRUNG TÂM HỌC TIẾNG ANH ONLINE, TIẾNG ANH GIAO TIẾP, LUYỆN THI TOEIC, IELTS - CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC HỌC HAY
Giấy phép kinh lệch giá: 0315260428-001
Văn phòng: Lầu 3, 145 Lê Quang Định, phường 14, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh.
Điện thoại: 0896 363 636
E-Mail: -
Bạn đã học được những kiến thức và kỹ năng lý thuyết về tình từ? Và bạn đang muốn rèn luyện thêm về trật tự tính từ trong câu, cách cấu thành tính từ ghép hay muốn củng cố kiến thức và kỹ năng về tính từ so sánh hơn và so sánh nhất? TOPICA Native xin gửi đến bạn đọc một số trong những Bài tập tính từ giúp bạn chinh phục ngữ pháp tiếng Anh dưới đây cùng đáp án, để bạn hoàn toàn có thể kiểm tra kiến thức và kỹ năng của tớ mình, cũng như rèn luyện thành thạo trong cách sử dụng để đạt được những số điểm ngữ pháp mình mong ước nhé.
Xem thêm:
1. Tổng hợp kiến thức và kỹ năng về tính từ
1.1. Tính từ là gì?
Tính từ (adjective, viết tắt là adj) là có vai trò quan trọng trong câu, giúp tương hỗ cho danh từ hoặc đại từ, nó diễn tả những đặc tính, tính chất của sự việc vật, hiện tượng kỳ lạ mà danh từ đó đại diện.
1.2. Vị trí
Vị trí trước danh từ: Tính từ đứng trước danh từ để tương hỗ update nghĩa cho danh từ đó.
Ví dụ: I have taken part in an interesting English course. (Tôi đã tham gia một khóa học tiếng Anh thú vị)
→ Từ “interesting” ở đây là tính từ diễn tả tính chất cho khoá học tiếng Anh. Người viết muốn nhấn mạnh vấn đề để người đọc làm rõ hơn về sự vật mà người ta nói đến.
Sau động từ liên kế: Tổng hợp những động từ liên kế trong tiếng Anh
- Tobe: thì, là
Seem: có vẻ như, như thể
Appear: có vẻ như, xuất hiện như thể
Feel: cảm thấy
Taste: nếm có vị
Look: thấy, trong có vẻ như
Sound: nghe có vẻ như
Smell: ngửi, cảm thấy có mùi
Ví dụ: Her baby is so cute. (Con của cô ấy thật đáng yêu)
Để cải tổ trình độ Tiếng Anh, tăng thời cơ thăng tiến trong việc làm…Tham khảo ngay khóa học Tiếng Anh cho những người dân đi làm tại TOPICA NATIVE.
✅ Linh động 16 tiết/ ngày.
✅ Giao tiếp mỗi ngày cùng 365 chủ đề thực tiễn.
✅ Cam kết đầu ra sau 3 tháng.
✅ Học và trao đổi cùng giáo viên từ Châu Âu, Mỹ chỉ với 139k/ngày.
👉 Bấm đăng ký ngay để nhận khóa học thử, trải nghiệm sự khác lạ cùng TOPICA NATIVE!
1.3. Cấu tạo của tính từ ghép trong tiếng Anh
Danh từ + Tính từ = Tính từ
Ví dụ: Snow + white = snow white (trắng bạch như tuyết )
Phó từ + phân từ = Tính từ
Ví dụ: Well + done = Well-done (làm tốt lắm)
Tính từ + phân từ = Tính từ
Ví dụ: Low + paid = Low-paid (được trả tiền thấp)
1.4. Dấu hiệu nhận ra tính từ trong tiếng Anh
a) Vị trí trước danh từ.Ví dụ
- Black Vietnamese leather riding boots (Đôi bốt màu đen xuất xứ từ Việt làm bằng da dùng để cưỡi ngựa)
She is a famous business woman (Cô ấy là một nữ người marketing thương mại nổi tiếng)
Ví dụ
- I am tall (Tôi cao)
She is smart (Cô gái ấy thông minh)
You are nice (Bạn rất tốt bụng)
Những động từ chỉ cảm xúc mà tất cả chúng ta thường gặp: feel, look, sound, become, get, smell, turn, seem, hear. Ví dụ
- As the movie went on, it became more and more exciting (Phim càng về sau càng mê hoặc)
Your friend seems very nice (Bạn của bạn có vẻ như rất tốt)
Các đại từ bất định thường gặp: something, someone, anything, anyone, everyone, everybody, everything, nobody, nothing. Ví dụ
- Is there anything new? (Có điều gì mới không?)
I’ll tell you something interesting (Tôi sẽ kể cho bạn nghe một điều thú vị)
- ful: beautiful, peaceful…
ive: competitive, expensive,…
able: foundable, countable, comfortable…
ous: dangerous, famous,…
cult: difficult…
ish: selfish, childish….
ed: bored, excited,..
y: danh từ+ ‘Y” trở thành tính từ : daily, monthly, friendly, health, lovely..
al: additional, natural,….
Ví dụ
- It is the only solution possible. = It is the only possible solution. (Có hoàn toàn có thể là giải pháp duy nhất hoàn toàn có thể)
She asked me to book all the tickets available. (Cô ấy yêu cầu tôi đặt tất cả những vé hoàn toàn có thể mua được)
2. Bài tập về tính từ trong tiếng Anh theo dạng
2.1. Bài tập phân biệt nhóm từ
Bài tập tiếng anh về tính từ sở hữu.Hãy lựa chọn tính từ sở hữu tiếng Anh phù hợp trong những thắc mắc sau đây:
Tim likes English but … (his/ he) brother doesn’t. (Our/We) … teacher is very nice and friendly. Hoa’s pencil case is blue. (Her/ She) … friend’s pencil case is violet. What is … (your/ you) mother’s job? (He/ His) … job is an engineer. How old is … (your/ you) girlfriend? Tính từ chỉ cảm xúc.Hãy lựa chọn đáp án tính từ tiếng Anh phù hợp trong những thắc mắc sau đây:
Don’t keep walking around me! I am … (in a black mood/ flying high) today. Candy was … (delighted/appalled) to hear that she would lose her jobs. She was … (on cloud nine/ disappointed) by her son’s excellent results of examination. I’m …. (excited/ felicitous) by the opportunities that the new job brings. He was …. (furious/ joyful) with me for breaking his Indian vase. I get so … (irritated/ confident) when he changes our date without asking me first. I’m sorry I am a newbie. I was …. (confused/ seething) about the tasks. Tính từ thể hiện tính cách.Hãy lựa chọn tính từ thể hiện tính cách tiếng Anh phù hợp trong những thắc mắc sau đây:
Sona’s …, cool personality makes her the ideal leader for the next voting. (calm/grumpy). He was so … that he ignored the dangerous climbing instructions (arrogant/adorable). The … teacher won the respect of all the students and parents (gentle/conceited). Even though Lily was the new employee, her… ways soon won over most of the other colleagues (charismatic/ blackguardly). Thanks to Sally’s bad behaviors, everyone was surprised to know that Sally is actually a … child (polite/rude).2.2. Bài tập trật tự tính từ trong tiếng Anh
Trước danh từ/ cụm danh từ There is … (widespread/ widespreadly) support for government policy in urban areas. The reaction occurs only under …. (specific/specifically) conditions. It is increasingly … (common/general) practice for US teenagers to take a gap year before entering university. Lan’s contribution is of … (particular/particularist) significance for society. Lisa gives us a … (wonderful/wonder) gift on our anniversary. Sau Tobe/ động từ link. They were … (careful/carefulness) not to show the answers of final exam. Misa was not … (eligible/eligibility) to join the annual conference in our company. The first good impression on appearance would become … (important/ importantly) later. Be … (fluent/fluently) in many foreign languages will help you a lot in your future career. Sally, who is my daughter, has becoming … (dependent/dependence) on social truyền thông. Sau đại từ bất định. Is there anything … (new/news) in your business? Is there anybody … (handsome/handsomeness) in your class? Is there something … (wrong/perfectly) with your salary? Yesterday, was someone … (sorrowful/sorrow) in your class? I feel like something … (bad/badly) will come to me tomorrow. Một số dạng bài tập khác Bài 1Gạch chân dưới tính từ trong câu và xác định nó là loại tính từ nào?
We didn’t think that Jim was old enough for this responsibility. She has done an excellent job of adapting the novel for the screen. In a perfect world, everybody would have everything they needed. a man in a new black jacket and gray trousers Jack wakes up in a strange bedroom this morning. It’s an expensive green Japanese sport motorbike She’s got an absolutely lovely young face He makes the most amazing coffee. The bedroom is relatively large for this modern garden villa He had a firm, square jaw Bài 2Chọn đáp án đúng cho những câu dưới đây:
1. Linh has a….. in her hair today A. nice green bow B. green nice bow C. bow nice green 2. Jim lost a….. A. dog small grey B. small grey dog C. grey small dog 3. My mother bought….apples A. big delicious some B. delicious some big C.Some delicious big 4. Anna is wearing a….. …dress to attend her best friend. A. white beautiful linen B. beautiful white linen C. linen beautiful white 5. My family wanted……… bed A. black a metal B. black metal C. metal a black 6. My brother bought …………………….car A. a new blue B. a blue new C. new a blue 7. My husband wants…………………..cheese A. some Italian delicious really B. some really delicious Italian C. really some Italian delicious 8. Sam is looking for………………..tote A. leather a pink stylish B. a stylish pink leather C. a stylish pink leather 9. I bought………………..oranges A. English round some B. some round English C. some English round. 10. Rose wanted to drink……………….tea A. French hot black B. hot French black
C.hot black French
Để cải tổ trình độ Tiếng Anh, tăng thời cơ thăng tiến trong việc làm…Tham khảo ngay khóa học Tiếng Anh cho những người dân đi làm tại TOPICA NATIVE.
✅ Linh động 16 tiết/ ngày.
✅ Giao tiếp mỗi ngày cùng 365 chủ đề thực tiễn.
✅ Cam kết đầu ra sau 3 tháng.
✅ Học và trao đổi cùng giáo viên từ Châu Âu, Mỹ chỉ với 139k/ngày.
👉 Bấm đăng ký ngay để nhận khóa học thử, trải nghiệm sự khác lạ cùng TOPICA NATIVE!
2.3. Bài tập tính từ ghép
Bài tập về tính từ ghépĐiền vào mỗi chỗ trống để tạo thành một tính từ ghép mới. Sử dụng từ điển nếu bạn cần nhé.
……….- eyed ………..-proof …………-minded …………-necked ………….- made …………..- không lấy phí …………..- headed …………..-hearted Bài tập về tính từ đi với giới từThêm một giới từ từ list dưới đây để hoàn thanh những tính từ ghép thích hợp
up out back of on off
People are fed……… with all these traffic jams There was a………. confrontation between management and unions. Tom’s very laid-………. about his exams. It was just a one-………….; it won’t happen again. At that time, it was completely unheard-………… for girls to go to university. A cut-……………… stops the kettle boiling dry.2.4. Bài tập về tính từ so sánh hơn và so sánh nhất
So sánh hơn This house is … than that one (big). Lisa is … than her sister (intelligent). She cooked … than you (good). A holiday by the mountains is … than a holiday in the sea (good). The weather this winter is even … than last winter (bad). So sánh nhất I was refused the proposal. It’s … moment of my life (bad). It is said that Amazon is …. river in the world (long). What a great holiday! It was one of …. holiday we’ve ever had (enjoyable). Paul prefers this suit to the other one. It’s … (comfortable). What’s …. way of getting from here to the bus stop? (quick). Các dạng bài tập khác Bài 1Viết những dạng so sánh hơn và so sánh nhất của những tính từ dưới đây:
Boring Cheap Pretty Fat Far Safe Dangerous Famous Messy Easy Ugly Shy Lucky Difficult Short Smart Noisy Patient Warm Comfortable Bài 2Điền tính từ thích hợp vào chỗ trống dưới dạng so sánh hơn hoặc so sánh nhất sao cho phù phù phù hợp với nghĩa và ngữ pháp của câu
There’s nothing…………. than a long soak in a hot bath (good) They were wearing their…………… clothes (smart) It was all over in…………. space of time (short) She shifted into a ……………..position on the chair (comfortable) Half an hour later Duncan was no …………in his quest (far) The contributors are, for………..part, professional scientists (more) Wait for ………….weather before putting the plants in the garden (warm) That wasn’t …………..choice of words (happy) ………………….rates are usually available online (cheap) Business is usually ………….. this time of year (quiet) Seoul is one of the world’s ……………..cities (big) We want the kids to have ………………..possible education (god) The speaker made ……………………….points (interesting) It was one of ………………..things I ever did (hard) Progress was …………………. than expected (slow)Bài tập tính từ trong tiếng Anh
3. Đáp án đáp án bài tập theo từng dạng
3.1. Đáp án bài tập phân biệt nhóm từ
Tính từ sở hữu Tim likes English but his brother doesn’t. Our teacher is very nice and friendly. Hoa’s pencil case is blue. Her friend’s pencil case is violet. What is your mother’s job? His job is an engineer. How old is your girlfriend? Tính từ cảm xúc Don’t keep walking around me! I am in a black mood today. Candy was appalled to hear that she would lose her jobs. She was on cloud nine by her son’s excellent results of examination. I’m felicitous by the opportunities that the new job brings. Milan was furious with me for breaking his Indian vase. I get so irritated when he changes our date without asking me first. I’m sorry I am a newbie. I was confused about the tasks. Tính từ tính cách Sona’s calm cool personality makes her the ideal leader for the next voting. He was so arrogant that he ignored the dangerous climbing instructions The gentle teacher won the respect of all the students and parents Even though Lily was the new employee, her charismatic ways soon won over most of the other colleagues. Thanks to Sally’s bad behaviors, everyone was surprised to know that Sally is actually a rude child. Để cải tổ trình độ Tiếng Anh, tăng thời cơ thăng tiến trong việc làm…Tham khảo ngay khóa học Tiếng Anh cho những người dân đi làm tại TOPICA NATIVE.
✅ Linh động 16 tiết/ ngày.
✅ Giao tiếp mỗi ngày cùng 365 chủ đề thực tiễn.
✅ Cam kết đầu ra sau 3 tháng.
✅ Học và trao đổi cùng giáo viên từ Châu Âu, Mỹ chỉ với 139k/ngày.
👉 Bấm đăng ký ngay để nhận khóa học thử, trải nghiệm sự khác lạ cùng TOPICA NATIVE!
3.2. Đáp án bài tập về trật tự tính từ trong tiếng Anh
Trước danh từ/ cụm danh từ There is widespread support for government policy in urban areas. The reaction occurs only under specific conditions. It is increasingly common practice for US teenagers to take a gap year before entering university. Lan’s contribution is of particular significance for society. Lisa gives us a wonderful gift on our anniversary. Sau Tobe/ Động từ link They were careful not to show the answers of final exam. Misa was not eligible to join the annual conference in our company. The first good impression on appearance would become important later. Be fluent many foreign languages will help you a lot in your future career. Sally, who is my daughter, has becoming dependent on social truyền thông. Sau đại từ bất định Is there anything new in your business? Is there anybody handsome in your class? Is there something wrong with your salary? Yesterday, was someone sorrowful in your class? I feel like something bad will come to me tomorrow. Đáp án một số trong những dạng bài tập khác Đáp án Bài 1 old- age excellent- opinion Perfect- opinion New- opinion, black, grey- color Strange- opinion Expensive- opinion, green- color, Japanese- origin, sport- purpose Lovely- opinion, young- age Amazing- opinion Large- size, modern- opinion Square- shape Đáp án Bài 23.4. Đáp án bài tập về tính từ ghép
Tính từ ghépCó rất nhiều đáp án, dưới đây là một số trong những đáp án gợi ý, những bạn hoàn toàn có thể tham khảo nhé:
Brown/bright/blue…- eyed (mắt nâu/ mắt sáng/mắt xanh..) Fool/dust – proof (dẫn chứng ngu ngốc/ chống bụi) Broad/narrow-minded (suy nghĩ thoáng, rộng/ hẹp hòi) Polo / low – necked (Polo có cổ/ cổ thấp) British / ready/hand – made (do Anh sản xuất/ làm sẵn/ thủ công) Tax / problem – không lấy phí (miễn thuế/ không còn vấn đề) Hot / pig – headed (nóng nảy/ đầu lợn) Kind / soft – hearted (nhân hậu, tốt bụng/ mềm lòng) Bài tập tính từ đi với giới từ Up (fed-up: chán ngấy, phát ngán- Mọi người phát ngán với tất cả những cảnh tắc đường) On (head-on: trực diện, đối đầu- Đã có một cuộc đối đầu trực diện giữa quản lý và công đoàn) Back (laid-back: thoải mái- Tôm rất thoải mái về những kỳ thi của tớ) Off (one-off: 1 lần duy nhất- Nó chỉ là một lần duy nhất, nó sẽ không xảy ra lần nào nữa) Of (unheard- of: không còn- Vào thời điểm đó, việc con gái vào đại học là hoàn toàn không còn) Out (cut -out: cắt sẵn – Một vết cắt ngăn ấm đun sôi cạn nước)3.5. Đáp án bài tập về so sánh hơn, so sánh nhất
So sánh nhất I was refused the proposal. It’s the worst moment of my life (bad). It is said that Amazon is the longest river in the world (long). What a great holiday! It was one of the most enjoyable holidays we’ve ever had (enjoyable). Paul prefers this suit to the other one. It’s the most comfortable. What’s the quickest way of getting from here to the bus stop?. So sánh hơn This house is bigger than that one. Lisa is more intelligent than her sister. She cooked better than you. A holiday by the mountains is better than a holiday in the sea. The weather this winter is even worse than last winter. Đáp án những dạng bài tập khác Đáp án bài 1 Boring- more boring- the most boring Cheap- cheaper- the cheapest Pretty- prettier- the prettiest Fat- fatter- the fattest Far- farther- the farther Safe- safer- the safest Dangerous – more dangerous- the most dangerous Famous- more famous- the most famous Messy- messier- the messiest Easy- easier- the easiest Ugly- uglier- the ugliest Shy- shyer- the shyest Lucky- luckier- the luckiest Difficult- more difficult- the most difficult Short- shorter- the shortest Smart – smarter- the smartest Noisy- noisier- the noisiest Patient- more patient- the most patient Warm- warmer- the warmest Comfortable- more comfortable- the most comfortable Đáp án bài 2 better smartest the shortest more comfortable farther the most the warmer the happiest the cheapest quieter largest the best the most interesting the hardest slow Để cải tổ trình độ Tiếng Anh, tăng thời cơ thăng tiến trong việc làm…Tham khảo ngay khóa học Tiếng Anh cho những người dân đi làm tại TOPICA NATIVE.
✅ Linh động 16 tiết/ ngày.
✅ Giao tiếp mỗi ngày cùng 365 chủ đề thực tiễn.
✅ Cam kết đầu ra sau 3 tháng.
✅ Học và trao đổi cùng giáo viên từ Châu Âu, Mỹ chỉ với 139k/ngày.
👉 Bấm đăng ký ngay để nhận khóa học thử, trải nghiệm sự khác lạ cùng TOPICA NATIVE!
Một số bài tập khác về tính từ
Exercise 1
Cho dạng đúng của những từ trong ngoặc để tạo thành câu có nghĩa.
I hate being around Mary Lou, she is __________________. (friendly). The stock market crash of 1929 left my great-grandfather___________________. (penny) I have a class 8:00 a.m. but I am always________________. (sleep) I think we should try something else. That strategy seems way too________________. (risk) When you work a nuclear power plant, you have to be extremely _________________. (care) I had to take three months off when I was pregnant, but my boss has been very ____________. (understand)Exercise 2
Chọn đáp án đúng nhất cho từng câu sau.
1. It isn’t quite_________that he will be present the meeting. A. right B. exact C. certain D. formal 2. As there was a _____________ cut in the hospital, the surgeon had to call off the operation. A.power B. powering C. powder D. powerful 3. Could you please_________an appointment for me to see Mr. Smith? A. manage B. arrange C. take D. have 4. The police_________her for helping the murderer to escape. A. caught B. searched C. brought D. arrested 5. When John_________in London, he went to see the Houses of Parliament. A. came B. reached C. arrived D. got 6. I read an interesting _________in a newspaper about farming today. A. article B. advertisement C. composition D. explanation 7. Students are expected to _________their classes regularly. A. assist B. frequent C. attend D. present 8. Before you sign anything important, pay careful _________to all the conditions. A.notice B. attention C. regards D. reference 9. In the central region the dry season is long and severe, and the _________annual rainfall is only about 70 cm. A. refreshing B. general C. average D. greatest 10. As soon as the children were_________, their mother got them out of bed and into the bathroom.
A. woke B. wake C. awake D. waken
Exercise 3
Chọn đáp án đúng nhất để điền vào đoạn văn.
[…] Chimpanzees in the wild like to snack on termites, and youngsters learn to fish for them by pocking long sticks and other (1)____tools into the mounds that large groups of termites build. Researchers found that (2)______average female chimps in the Gombe National Park in Tanzania learnt how to do termite fishing the age of 31 months, more than two years earlier than the males.
The females seem to learn by watching mothers. Researcher Dr. Elisabeth V. Lonsdorf, director of field conservation the Lincoln Park Zoo in Chicago, said that it is (3)_____to find that, when a young male and female are near a mound, ‘she’s really focusing on termite fishing and he’s spinning himself round (4)_______circles’. Dr Landsdorf and colleagues are studying chimpanzees the zoo with a new, specially created termite mound, filled with mustard (5)________than termites. […]
Question 1: A. relative B. similar C. close D. connected Question 2: A. B. by C. on D. for Question 3: A. typical B. regular C. ordinary D. frequent Question 4: A. in B. with C. to D. through Question 5: A. other B. else C. instead D. ratherExercise 4
Cho dạng đúng của những từ sau đây để tạo thành một bài Speaking part 2 hoàn hảo nhất.
Well, I would like to talk about the final football match between U23 Vietnam and U23 Uzbekistan in Asian Football Championship in January, 2022.
You know, it is still spectacular and (1-impress)_______ although our team didn’t win the cup for the following two reasons. Firstly because the team contributed a (2-note)________ performance in the decisive match under extremely (3-freeze)_________ weather. After (4-miracle)__________ victories over Iraq and Qatar, our team was expected to create another miracle and be the champion. The team played with all the strength and attempt they had despite the harsh weather conditions.
Secondly, our team is the representative of patriotism and pride of (5-nation)__________ identity. As you know, thanks to excellent team spirit, the intense snow couldn’t prevent our boys from moving forward and fought courageously. They tried their best to bring the (6-prestige)__________ trophy to our country. Vietnamese people as well as other countries’ residents really appreciated their constant effort throughout the tournament. Although we lost 1-2 to team Uzbekistan the last minute and couldn’t claim the championship, we have still felt so (7-pride)___________ of our “heroes” and now they are the new-generation idols of our country.
Exercise 5
Mỗi câu sau đây chứa một lỗi sai. Tìm và sửa chúng.
Average family size has increased from the Victorian era. The riches in Vietnam are becoming richer and richer. In 1892, the first long-distance telephone line between Chicago and Tp New York was formally opening. Dietitians urge people to eat a banana a day to get enough potassium in their diet. Woody Guthrie has written thousands of songs during her lifetime, many of which became classic folk songs. The development of transistors made possible it to reduce the size of many electronic devices. My father is a good family man, completely devoted for his wife and kids. The price of gold depends on several factor, including supply and demand in relation to the value of the dollar. Weather And geography conditions may determine the type of transportation used in a region. Those people were so friend that I didn’t want to say goodbye to them.Exercise 6
Sắp xếp những tính từ sau theo đúng trật tự mô tả trong câu.
a long face (thin) big clouds (black) a sunny day (lovely) a wide avenue (long) a metal box (black/ small) a big cat (fat/ black) a /an little village (old/ lovely) long hair (black/ beautiful) an /a old painting (interesting/ French) an/ a enormous umbrella (red/ yellow)Đáp án Exercise 1
unfriendly penniless sleepy risky careful understandingĐáp án Exercise 2
1C 2A 3B 4D 5C 6A 7C 8B 9C 10C
Đáp án Exercise 3
1B 2C 3A 4A 5D
Đáp án Exercise 4
impressive notable freezing miraculous national prestigious proudĐáp án Exercise 5
from => since The riches => The rich Opening => opened Potassium enough=> enough potassium Became => have become/ become made possible it=> made it possible for => to Factor => factors geography=> geographical Friend => friendlyĐáp án Exercise 6
a long thin face big black clouds a lovely sunny day a long wide avenue a small black metal box a big fat black cat a lovely little old village beautiful long black hair an interesting old French painting an enormous red and yellow umbrellaHy vọng với những bài tập tính từ tiếng Anh phía trên, bạn sẽ phát huy được những kiến thức và kỹ năng mình đang có, và rút được kinh nghiệm tay nghề sau những lỗi sai tôi đã phạm phải. Sau những bài tập nhỏ này, TOPICA Native chúng tôi cũng kỳ vọng bạn sẽ tự tin khi làm bài kiểm tra, bài thi, bài tập thứ tự tính từ trong câu, tính từ ghép và dạng so sánh hơn, so sánh nhất của tính từ. Nếu bạn đang học tiếng Anh một cách rời rạc, chưa khoa học, bạn nên tham khảo lộ trình học tiếng Anh trước khi khởi đầu một quá trình học tráng lệ.
Để cải tổ trình độ Tiếng Anh, tăng thời cơ thăng tiến trong việc làm…Tham khảo ngay khóa học Tiếng Anh cho những người dân đi làm tại TOPICA NATIVE.
✅ Linh động 16 tiết/ ngày.
✅ Giao tiếp mỗi ngày cùng 365 chủ đề thực tiễn.
✅ Cam kết đầu ra sau 3 tháng.
✅ Học và trao đổi cùng giáo viên từ Châu Âu, Mỹ chỉ với 139k/ngày.
👉 Bấm đăng ký ngay để nhận khóa học thử, trải nghiệm sự khác lạ cùng TOPICA NATIVE!