Thủ Thuật Hướng dẫn Ngày 23 1 2023 Chi Tiết
Dương Phúc Thịnh đang tìm kiếm từ khóa Ngày 23 1 2023 được Update vào lúc : 2022-10-04 19:24:15 . Với phương châm chia sẻ Thủ Thuật về trong nội dung bài viết một cách Chi Tiết Mới Nhất. Nếu sau khi tham khảo tài liệu vẫn ko hiểu thì hoàn toàn có thể lại Comment ở cuối bài để Mình lý giải và hướng dẫn lại nha.Mục lục
Nội dung chính- Lịch vạn niên ngày 23 tháng 1 năm 2023Tử vi tốt xấu ngày 23 tháng 1 năm 2023☯ Ngày bách kỵ☑ Danh sách giờ tốt trong ngày❎ Danh sách giờ xấu trong ngày🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn🌝 Giờ mặt trăng☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày☯ Thập
nhị kiến trừ chiếu xuống trực Bình✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Nguy✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày✳ Giờ Lý Thuần PhongLịch Âm tháng 1 năm 2023Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 23/1/2023?
- 1 Lịch vạn niên ngày 23 tháng 1 năm 20232 Tử vi tốt xấu ngày 23 tháng 1 năm 2023
- 2.1 ☯ Ngày bách kỵ2.2 ❎ Danh sách giờ xấu trong ngày2.3 🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn2.4 🌝 Giờ mặt trăng2.5 ☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày2.6 ✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày
2.7 ☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Bình2.8 ✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Nguy2.9 ✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày2.10 ✳ Giờ Lý Thuần Phong
Lịch vạn niên ngày 23 tháng 1 năm 2023
Dương lịch ngày 23 - 1 - 2023 nhằm mục đích Âm Lịch ngày 2 - 1 - 2023. Tức Âm lịch ngày Tân Tỵ tháng Giáp Dần năm Quý Mão, mệnh Kim. Ngày 23/1/2023 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).
Tử vi tốt xấu ngày 23 tháng 1 năm 2023
Ngày Tân Tỵ, Tháng Giáp Dần
Giờ Mậu Tý, Tiết Đạn hàn
Là ngày Bảo Quang Hoàng đạo, Trực Bình
☯ Ngày bách kỵ
- Ngày Bảo Quang Hoàng đạo: Ngày tốt hanh hao thông mọi việcNgày Sát chủ: Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an tángNgày Không phòng: Kỵ những ngày cưới gả, làm nhà
☑ Danh sách giờ tốt trong ngày
🐮 Sửu (1 - 3h) 🐉 Thìn (7 - 9h) 🐎 Ngọ (11 - 13h) 🐏 Mùi (13 - 15h) 🐶 Tuất (19 - 21h) 🐷 Hợi (21 - 23h)❎ Danh sách giờ xấu trong ngày
🐁 Tý (23 - 1h) 🐯 Dần (3 - 5h) 🐱 Mão (5 - 7h) 🐍 Tỵ (9 - 11h) 🐵 Thân (15 - 17h) 🐓 Dậu (17 - 19h)🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 06:35:40Chính trưa: 12:08:17Giờ mặt trời lặn: 17:40:53Độ dài ban ngày: 11:5:13
🌝 Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 07:54:00Giờ mặt trăng lặn: 19:21:00Độ dài mặt trăng: 11:27:00
☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Hợi - Kỷ Hợi - Ất TỵTuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Thân - Bính Thân - Canh Ngọ - Canh Tý
✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày
☑ Hỉ Thần : Tây Nam - ☑ Tài Thần : Tây Nam - ❎ Hạc Thần : Chính Tây
☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Bình
- Nên làm: Xuất hành, khai trương mở bán, marketing thương mại, cưới hỏi, nạp tài, động thổ làm nhàKiêng cữ: Không có việc gì tối kỵ với trực Bình
✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Nguy
- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông,
tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.Ngoại lệ: Tại Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
- ⭐ Sao tốt: Nguyệt Đức Hợp, Địa Tài, Hoạt Điệu, Kim Đường⭐ Sao xấu: Thiên Cương, Tiểu Hồng Sa, Tiểu Hao, Hoang Vu, Nguyệt Hỏa, Độc Hỏa,
Thần Cách, Băng Tiêu, Sát Chủ, Nguyệt Hình, Ngũ Hư
✳ Giờ Lý Thuần Phong
- Tốc hỷ: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ những quan gặp nhiều như mong ước, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Lưu tiên: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)Nghiệp khó thành, cầu tài sầm uất, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cự, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì rồi cũng chắc như đinh.
Xích khấu: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)Hay cãi cự gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây lan bệnh tật. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu nên phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
Tiểu những: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)Rất tốt lành. Xuất hành gặp như mong ước, marketing thương mại có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Tuyết lô: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)Cầu tài không còn lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Đại an: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
Danh sách những ngày lịch âm
Lịch Âm tháng 1 năm 2023
Lịch vạn niên Tháng 1 Năm 2023
Hai Ba Tư Năm Sáu Bảy C.N1
10
2
11
3
12
4
13
5
14
6
15
7
16
8
17
9
18
10
19
11
20
12
21
13
22
14
23
15
24
16
25
17
26
18
27
19
28
20
29
21
30
22
1/1
23
2
24
3
25
4
26
5
27
6
28
7
29
8
30
9
31
10
Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 23/1/2023?
- Hôm nay ngày 27/9/2022 còn 3 tháng 28 ngày đến ngày 23/1/2023 Hôm nay ngày 27/9/2022 còn 118 ngày đến ngày 23/1/2023Hôm nay ngày 27/9/2022 còn 2832 giờ đến ngày 23/1/2023Hôm nay ngày 27/9/2022 còn 10195200 giây đến ngày 23/1/2023
Như vậy dương lịch thứ 2 ngày 23 tháng 1 năm 2023 nhằm mục đích lịch âm ngày 2 tháng 1 năm 2023, tức ngày Tân Tỵ tháng Giáp Dần năm Quý Mão. Ngày 23/1/2023 tránh việc làm những việc quan trọng.
Tải thêm tài liệu liên quan đến nội dung bài viết Ngày 23 1 2023