Các thuật ngữ trong môn Kinh tế học Vi Mô Tiếng Anh (Economics)
- 24/09/2017
Thầy Mạnh
- 0 Bình luận
LỜI NÓI ĐẦU
Các tài liệu nghiên cứu học thuật trong nước, các giáo trình sinh viên đang học tại các trường đại học được biên soạn từ các tài liệu nước ngoài. Do đó, để hiểu rõ vấn đề mình đang học thì cũng nênbiết các thuật ngữ TA sẽgiúp chúng ta lý giải tại sao nó lại kí hiệu như vậy.
VD: Chi phí cơ hội (OC) viết tắt của từ TA là Opportunity Cost
Trung tâm Ôn thi Cao học Centre Train xin cung cấp các thuật ngữ trong môn Kinh tế học Vi Mô (Micro Economics) giúp các bạn có sự chuẩn bị tốt nhất khi đến đăng ký học.
Các thuật ngữ sau đây sẽ rất hữu ích cho các bạn yêu thích Tiếng Anh và đặc biệt phục vụ cho các bạn có nhu cầu Ôn thi cao học Kinh tế Quốc dân T5.2018và cao học Ngoại Thương FTU T6.2018
Tiếng Việt - Tiếng Anh
Chi phí cơ hội - Opportunity Cost
Chính phủ - Government
Cơ chế kinh tế - Economic Mechanism
Doanh nghiệp, hãng - Firm
Đường giới hạn khả năng sản xuất - Production Possibility Frontier (PPF)
Hiệu quả kinh tế - Economic Efficiency
Hiệu quả sản xuất - Production Efficiency
Hộ gia đình - Household
Kinh tế học - Economics
Kinh tế học chuẩn tắc - Normative Economics
Kinh tế học thực chứng - Positive Economics
Kinh tế học vi mô - Microeconomics
Kinh tế học vĩ mô - Macroeconomics
Lựa chọn - Choice
Lý thuyết kinh tế - Economic Theory
Nền kinh tế - Economy
Phân tích cận biên - Marginal Analysis
Quy luật chi phí cơ hội tăng dần - The law of increasing opportunity cost
Sự khan hiếm - Scarcity
Tăng trưởng kinh tế - Economic Growth
Cầu - Demand
Lượng cầu - Quantity demanded
Đường cầu - Demand curve
Cung - Supply
Lượng cung - Quantity supplied
Đường cung - Supply curve
Giá cân bằng - Equilibrium price
Lượng cân bằng - Equilibrium quantity
Hàng hóa thay thế - Substitutes
Hàng hóa bổ sung - Complements
Hàng hóa bình thường - Normal goods
Hàng hóa thứ cấp - Inferior goods
Bài viết liên quan: Tài liệu ôn thi cao học Kinh tế Quốc dân T5.2018
Hàng hóa xa xỉ - Luxury goods
Hàng hóa thiết yếu - Necessities
Cầu co giãn đơn vị - Unitary elastic demand
Cầu hoàn toàn co giãn - Perfectly elastic demand
Cầu hoàn toàn không co giãn - Perfectly inelastic demand
Cầu tương đối co giãn - Relatively elastic demand
Cầu tương đối không co giãn - Relatively inelastic demand
Co giãn chéo của cầu - Cross elasticity of demand
Co giãn của cầu theo giá - Price elasticity of demand
Co giãn của cầu theo thu nhập - Income elasticity of demand
Co giãn của cung theo giá - Price elasticity of supply
Tổng doanh thu - Total revenue
Lý thuyết về lợi ích đo được - Cardinal Utility Theory
Lợi ích - Utility
Tổng lợi ích - Total Utility
Lợi ích cận biên - Marginal Utility
Giỏ hàng hóa - Bundle
Quy luật lợi ích cận biên giảm dần - Principle of diminishing marginal Utility
Tỷ lệ thay thế cận biên - Marginal Rate of Substitution
Sự lựa chọn của người tiêu dùng - Consumers choice
Hộ gia đình - Household
Lý thuyết tiêu dùng - Consumer theory
Hàm sản xuất - Production function
Ngắn hạn - Short-run
Dài hạn - Long-run
Hiệu suất không đổi theo quy mô - Constant Returns to Scale
Hiệu suất tăng theo quy mô - Increasing Returns to Scale
Hiệu suất giảm theo quy mô - Decreasing Returns to Scale
Sản phẩm bình quân - Average Product
Sản phẩm cận biên - Marginal Product
Quy luật năng suất cận biên giảm dần - The Law of Diminishing Returns
Chi phí hiện - Explicit Cost
Chi phí ẩn - Implicit Cost
Chi phí cơ hội- Opportunity Cost
Chi phí cố định - Fixed Cost
Chi phí biến đổi - Variable Cost
Tổng chi phí - Total cost
Chi phí cận biên - Marginal Cost
Doanh thu cận biên - Marginal Revenue
Lợi nhuận kinh tế - Economic Profit
Lợi nhuận thông thường - Normal Profit
Lợi nhuận kế toán - Accounting Profit
Sản lượng tối đa hóa lợi nhuận - Profit Maximizing Output
Tối đa hóa lợi nhuận - Profit Maximization
Tối thiểu hóa thua lỗ - Loss Minimization
Cạnh tranh hoàn hảo - Perfect Competition
Sản phẩm đồng nhất - Homogenous Product
Điểm hòa vốn - Break-even point
Điểm đóng cửa - Shut-down point
Sức mạnh thị trường - Market Power
Người chấp nhận giá - Price Taker
Người đặt giá - Price Maker
Độc quyền bán - Monopoly
Độc quyền mua - Monopsony
Cạnh tranh độc quyền - Monopolistic Competition
Công suất thừa - Excess Capacity
Độc quyền tập đoàn - Oligopoly
Mô hình đường cầu gãy khúc - Kinked Demand Curve Model
Hàng rào gia nhập - Entry Barriers
Sự phân biệt sản phẩm - Product Differentiation
Quy tắc định giá - Pricing Rule
Phân biệt giá - Price Discrimination
Sản phẩm doanh thu cận biên - Marginal Revenue Product
Tiền công - Wage
Tiền lương - Salary
Lương tối thiểu - Minimum wage
Thất nghiệp - Unemployment
Hi vọng các tài liệu trên giúp ích cho các bạn có nhu cầu ôn thi cao học !
Bài viết liên quan
- Đề cương ôn tập Anh Văn Cao học Kinh tế Quốc dân 2021 (đợt 2)
- Toán Logic Học phần Logic Cao học Kinh tế Quốc dân 26/5/2018
- Đề thi Tiếng Anh Đầu vào cao học Kinh tế Quốc dân 2010
- Tài liệu Basic Grammar Tiếng Anh ôn thi đầu vào cao học
- 75 Cấu trúc Tiếng Anh cơ bản Ôn thi Cao học Kinh tế Quốc dân 2018
- Tài liệu Ngữ pháp Tiếng Anh đầu vào cao học Kinh tế Quôc dân 2018 (bản chữ viết)