Recital trong hợp đồng là gì

Khóa học .sub-menu" data-toggle-type="slidetoggle" data-toggle-duration="250" aria-expanded="false">Show sub menu
Blog .sub-menu" data-toggle-type="slidetoggle" data-toggle-duration="250" aria-expanded="false">Show sub menu
Bạn đang cần viết một hợp đồng thương mại? Vậy đâu là những thuật ngữ tiếng Anh cần thiết cho bản hợp đồng này?
**Cấu trúc trong hợp đồng thương mại

Phần này thường mở đầu bằng một cụm từ mô tả đặc tính của hợp đồng. Các bên tham gia hợp đồng sẽ được đề cập bằng cụm từ by and between A and B.

Bạn đang xem: Recitals trong hợp đồng dịch là gì

Ví dụ:

This sale and purchase agreement is made this first day of July 2020 by and between sieunhandaichien.mobi Group and Education Solution Company

3. Recitals/Preamble Phần mở đầu của hợp đồng

Whereas(xét rằng) thường được sử dụng bắt đầu cho phần này để nói rõ bối cảnh, mục đích, lý do hay ý định lập hợp đồng của các bên có liên quan. Các điều khoản này nhằm giải thích nội dung chính của hợp đồng phòng khi xảy ra tranh chấp và được viết sau phần mở đầu (commencement) để chuyển sang nội dung chính của hợp đồng.

Các từ vựng thông dụng cho phần này là:

having its registered address in, its legal address is: có địa chỉ đăng ký tại, địa chỉ pháp định làWhereas the Licensor has the right and desires to transfer the aboved-signed know-how to the Licensee: Xét rằng bên cấp phép có quyền và mong muốn chuyển nhượng bí quyết kỹ thuật đã đăng ký ở trên cho bên được cấp phépWhereas the Licensor posseses know-how for the designing, manufacturing, installing and marketing of : Xét rằng Bên cấp phép sở hữu bí quyết kỹ thuật về thiết kế, sản xuất, lắp đặt và tiêu thụ Whereas the Licensee desires to design, manufacture, sell and export by using Licensors know-how: Xét rằng Bên được cấp phép mong muốn sử dụng bí quyết kỹ thuật của Bên cấp phép để thiết kế, sản xuất, tiêu thụ và xuất khẩu Therefore, in consideration of the premises and the mutual conveniences, the Licencee and the Licensor, through consultation, agree to enter into this Contract under the terms and conditions set forth as follows: Vì vậy, căn cứ vào những lý do nêu trên và lợi ích của cả hai bên, thông qua hội đàm, Bên được cấp phép và Bên cấp phép đồng ý ký kết hợp đồng này theo các điều khoản như sau.

4. Operative provisions Các điều khoản thực thi

Thường được bắt đầu bởi các mẫu câu như: The Parties hereby agree as follows nghĩa là hai bên đồng ý/ thống nhất thỏa thuận các điều khoản như sau

5. Definitions Các điều khoản định nghĩa

Mục này được dùng để làm rõ nghĩa các khái niệm quan trọng như từ hay cụm từ cần thiết trong hợp đồng, việc giải thích hay định nghĩa các khái niệm đó vô cùng cần thiết trong các mẫu hợp đồng thương mại.

Xem thêm: Logistic Là Gì? Logistic Gồm Những Dịch Vụ Logistic Là Gì ???

6. Consideration Điều khoản bồi thường

Việc bồi hoàn sẽ được nêu rõ cho phần này. Ví dụ:

If either of Buyer or Seller cancels the contract without agreement of other party, the party is subjected to a penalty equivalent to the value of contract and it must compensate the loss due to cancellation of contact to the other party

Dịch: Nếu bên nào tự ý hủy bỏ hợp đồng mà không có sự đồng ý của bên kia thì phải chịu bồi thường tương đương giá trị hợp đồng và đền bù những thiệt hại phát sinh do việc hủy hợp đồng gây ra cho bên bị thiệt hại.

7. Applicable law Luật áp dụng

Phần này đề cập các luật sẽ chi phối hợp đồng. Ví dụ:

This Agreement shall be governed by, and construed in accordance with, the law of Vietnam: Hợp đồng này sẽ bị chi phối bởi, và giải thích theo, luật pháp của nước Việt Nam.

8. Other operative clauses Các điều khoản thực thi khác

Bổ sung thêm các điều khoản khác như: điều khoản bảo hành (warranties), điều khoản hạn chế và miễn trách nhiệm (limitation and exclusion clauses).

9. Testimonium clause Điều khoản kết thúc hợp đồng

Ở phần này người ta thường sử dụng in witness whereof với nghĩa chứng nhận dưới đây để mở đẩu. Ví dụ:

IN WITNESS WHEREOF, the parties hereto have caused this Contract to be executed in duplicate by their duly authorized officers or at the date written above

Nghĩa: Chứng nhận dưới đây: Các viên chức hoặc người đại diện có đầy đủ thẩm quyền của các bên ký hợp đồng này thành hai bản vào ngày được ghi trên.

Ngoài ra còn có các từ thông dụng khác như:

sign a contract: ký hợp đồngcancel a contract: hủy hợp đồngrenew a contract: gia hạn hợp đồngterminate a contract: chấm dứt hợp đồngdraft a contract: soạn thảo hợp đồngextend the deadline: kéo dài hạn cuốipush back the deadline: đẩy lùi hạn cuốitake effect: có hiệu lựctake steps/actions: có động tháitake advantage of: tận dụngauthorize/ empower: ủy quyềnblind/obligate: bắt buộc (có nghĩa vụ)effective/ valid: có hiệu lựchave/ obtain: có đượchold/ keep: giữmake/ conclude: ký kếtmodify/ change: thay đổipower/ authority: quyền hạnrequest/ require: yêu cầu, đòi hỏisole and exclusive: độc quyền và duy nhấtterms and conditions: điều khoản và điều kiệnhereafter refer to as: sau đây gọi tắt làaccording to: theoin the presence of: với sự có mặt của

Hy vọng những thuật ngữ trên đây sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc viết hợp đồng thương mại bằng tiếng Anh.

Video liên quan

إرسال تعليق (0)
أحدث أقدم