Kinh Nghiệm về Điểm chuẩn lớp 10 năm 2014 2015 Chi Tiết
Bùi Thị Kim Oanh đang tìm kiếm từ khóa Điểm chuẩn lớp 10 năm 2014 2015 được Cập Nhật vào lúc : 2022-04-23 00:01:09 . Với phương châm chia sẻ Bí kíp Hướng dẫn trong nội dung bài viết một cách Chi Tiết 2022. Nếu sau khi đọc tài liệu vẫn ko hiểu thì hoàn toàn có thể lại Comments ở cuối bài để Mình lý giải và hướng dẫn lại nha.(VTC News) – Sở GD-ĐT vừa công bố điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2014-2015.
Năm nay, nhiều trường đã tăng điểm chuẩn từ 0,5-1 điểm. Trong số đó, trường THPT Phan Đình Phùng tăng 2 điểm so với năm trước.
Trường THPT Lưu Hoàng, Minh Quang, Đại Cường có mức điểm chuẩn thấp nhất là 22.
Tp Hà Nội Thủ Đô công bố điểm chuẩn vào những trường THPT năm 2014Bảng điểm chuẩn vào lớp 10 THPT công lập năm học 2014 - 2015
STT
Trường THPT
Điểm chuẩn
Ghi chú
1.
Chu Văn An
54,5
Tiếng Nhật: 52,0
2.
Phan Đình Phùng
51,5
3.
Phạm Hồng Thái
49,0
4.
Nguyễn Trãi- Ba Đình
48,0
5.
Tây Hồ
45,0
6.
Thăng Long
53,5
7.
Việt Đức
51,5
Tiếng Nhật: 46,0
8.
Trần Phú-Hoàn Kiếm
51,0
9.
Trần Nhân Tông
49,5
Tiếng Pháp: 40,5
10.
Đoàn Kết-Hai Bà Trưng
48,0
11.
Kim Liên
52,0
Tiếng Nhật: 45,5
12.
Yên Hoà
52,5
13.
Lê Quý Đôn- Đống Đa
51,0
14.
Nhân Chính
51,0
15.
Cầu Giấy
49,5
16.
Quang Trung-Đống Đa
47,5
17.
Đống Đa
46,0
18.
Trần Hưng Đạo-TX Thanh Xuân
44,5
19.
Ngọc Hồi
48,5
20.
Hoàng Văn Thụ
41,5
21.
Việt Nam –Ba Lan
42,0
22.
Trương Định
41,5
Tuyển NV3 khu vực 1,2,4:43,5
23.
Ngô Thì Nhậm
40,5
24.
Nguyễn Gia Thiều
52,0
25.
Cao Bá Quát- Gia Lâm
44,0
26.
Lý Thường Kiệt
48,0
27.
Yên Viên
46,0
28.
Dương Xá
44,0
29.
Nguyễn Văn Cừ
41,5
30.
Thạch Bàn
44,0
31.
Phúc Lợi
40,5
Học sinh trúng tuyển nộp hồ sơ tại THPT Lý Thường Kiệt
32.
Liên Hà
49,0
33.
Vân Nội
42,5
34.
Mê Linh
44,5
35.
Đông Anh
44,0
36.
Cổ Loa
45,5
37.
Sóc Sơn
46,0
38.
Yên Lãng
41,0
39.
Bắc Thăng Long
41,0
40.
Đa Phúc
43,5
41.
Trung Giã
40,0
42.
Kim Anh
39,0
43.
Xuân Giang
39,5
44.
Tiền Phong
37,0
45.
Minh Phú
32,5
46.
Quang Minh
31,0
47.
Tiến Thịnh
28,5
48.
Tự Lập
22,0
Tuyển NV3 khu vực 6: 24,0
49.
Nguyễn Thị Minh Khai
50,5
50.
Xuân Đỉnh
47,0
51.
Hoài Đức A
46,5
52.
Đan Phượng
45,0
53.
Thượng Cát
39,0
54.
Trung Văn
41,0
Tuyển NV3 khu vực 3,7: 43,0
55.
Hoài Đức B
40,5
56.
Tân Lập
37,5
57.
Vạn Xuân – Hoài Đức
40,0
58.
Đại Mỗ
39,0
Tuyển NV3 khu vực 1,3,7: 41,0
59.
Hồng Thái
35,0
60.
Sơn Tây
44,0
Tiếng Pháp: 37,5
61.
Tùng Thiện
43,0
62.
Quảng Oai
37,5
63.
Ngô Quyền-Ba Vì
34,5
64.
Ngọc Tảo
38,0
65.
Phúc Thọ
37,0
66.
Ba Vì
30,0
67.
Vân Cốc
31,5
68.
Bất Bạt
23,5
69.
Xuân Khanh
23,0
70.
Minh Quang
22,0
Tuyển NV3 khu vực 8: 24,0.
Học sinh trúng tuyển nộp hồ sơ tại THPT Ba Vì
71.
Quốc Oai
45,5
72.
Thạch Thất
44,0
73.
Phùng Khắc Khoan-Th. Thất
40,5
74.
Hai Bà Trưng-Thạch Thất
37,0
75.
Minh Khai
34,5
76.
Cao Bá Quát- Quốc Oai
35,0
77.
Bắc Lương Sơn
31,0
78.
Lê Quý Đôn – Hợp Đồng Hà Đông
51,5
79.
Quang Trung- Hợp Đồng Hà Đông
46,5
80.
Thanh Oai B
42,5
81.
Chương Mỹ A
43,0
82.
Xuân Mai
39,0
83.
Nguyễn Du – Thanh Oai
36,0
84.
Trần Hưng Đạo- Hợp Đồng Hà Đông
33,5
85.
Chúc Động
33,5
86.
Thanh Oai A
33,0
87.
Chương Mỹ B
27,0
88.
Lê Lợi – Hợp Đồng Hà Đông
41,0
89.
Thường Tín
43,5
90.
Phú Xuyên A
37,0
91.
Đồng Quan
35,5
92.
Phú Xuyên B
33,0
93.
Tô Hiệu -Thường Tín
31,5
94.
Tân Dân
26,0
95.
Nguyễn Trãi – Thường Tín
32,0
96.
Vân Tảo
27,0
97.
Lý Tử Tấn
26,0
Tuyển NV3 toàn thành phố:28,0
98.
Mỹ Đức A
43,5
99.
Ứng Hoà A
35,0
100.
Mỹ Đức B
32,5
101.
Trần Đăng Ninh
28,5
102.
Ứng Hoà B
22,0
103.
Hợp Thanh
25,5
104.
Mỹ Đức C
23,0
105.
Lưu Hoàng
22,0
Tuyển NV3 toàn thành phố:24,0
106.
Đại Cường
22,0
Tuyển NV3 toàn thành phố:24,0
Phạm Thịnh
[embed]https://www.youtube.com/watch?v=PZpfTPX2Q0w[/embed]