Mẹo Hướng dẫn Tam thức 2 + 2 fxxmxmm 2 1 3 4 không âm với mọi giá trị của x khi Chi Tiết
Họ tên bố (mẹ) đang tìm kiếm từ khóa Tam thức 2 + 2 fxxmxmm 2 1 3 4 không âm với mọi giá trị của x khi được Cập Nhật vào lúc : 2022-04-07 06:49:10 . Với phương châm chia sẻ Bí kíp về trong nội dung bài viết một cách Chi Tiết 2022. Nếu sau khi Read Post vẫn ko hiểu thì hoàn toàn có thể lại Comments ở cuối bài để Mình lý giải và hướng dẫn lại nha.
85 CHƯƠNG III. BẤT ĐẲNG THỨC − BẤT PHƯƠNG TRÌNH §1. ĐẠI CƯƠNG VỀ BẤT ĐẲNG THỨC 1. Định nghĩa Cho hai số ,a b K∈(Klà trường số hữu tỉ ℚ hay trường số thực ).ℝTa nói a to hơn b và kí hiệu a b> nếu a b− là một số trong những dương. Khi đó, ta cũng nói b bé nhiều hơn nữa a và kí hiệu .b a< Ta nói a to hơn hay bằng b và viết là a b≥ nếu a b− là một số trong những dương hay bằng không. Khi đó, ta cũng nói b bé nhiều hơn nữa hay bằng avà viết .b a≤ Giả sử( ), ( )A x B x là hai biểu thức toán học với tập xác định chung là D của biến số x (hoặc hoàn toàn có thể xem là hai biểu thức toán học của cùng n biến số 1 2, , ,nx x x nếu ta xem 1 2( , , , ) ).nnx x x x K= ∈ Ta nói ( ) ( )A x B x< hay( ) ( )B x A x> (( ) ( )A x B x≤ hay( ) ( )B x A x≥) Nếu tại mọi giá trị của biến số x D∈ ta đều có: 0 0( ) ( )A x B x< hay 0 0( ) ( )B x A x> 0 0( ( ) ( )A x B x≤ hay0 0( ) ( ))B x A x≥ là những bất đẳng thức đúng. Ta gọi ;a b>;a b≥( ) ( );A x B x<( ) ( )A x B x≤ là bất đẳng thức. Ví dụ.12 7;≥22 0,x x− + ≥;x∀ ∈ℝ12,yy+ ≥y+∀ ∈ℝlà những bất đẳng thức. 2. Tính chất cơ bản của bất đẳng thức Ta chứng tỏ được thuận tiện và đơn giản những tính chất sau đây, trong đó , , , A B C là những số hoặc những biểu thức toán học của cùng một số trong những biến số xét trên cùng một trường số K. 2.1. A B B A< ⇔ > 2.2. ,A B B C A C> > ⇒ > 2.3. A B A C B C> ⇒ + > + 2.4. A BA C B DC D>⇒ + > +> 2.5. ; 0; 0Am Bm mA BAm Bm m> >> ⇒< < 2.6. A BA D B CC D>⇒ − > −> 2.7. 00A BAC BDC D> >⇒ >> > 86 2.8. 0n nA B A B> > ⇒ > *( )n∀ ∈ℕ 2.9.0n nA B A B> > ⇒ > *( 1 )n∀ ∈ℕ 2.10.0A B> > hoặc1 10 .B AB A< < ⇒ > 3. Một số bất đẳng thức quan trọng Các bất đẳng thức sau đây thường được dùng để giải những bài toán về bất đẳng thức. 3.1. Bất đẳng thức về dấu giá trị tuyệt đối. Cho , , , 1,2, ,ia b a i n= là những số thực. Thế thì (*); (**);a b a b a b a b+ ≤ + − ≤ −1 2 1 2 n na a a a a a+ + + ≤ + + + (***). Dấu “ = ” trong (*) và (**) xảy ra, khi và chỉ khi 0.ab≥ Dấu “ = ” trong (***) xảy ra, khi và chỉ khi những số 0ia≥ hoặc 0, 1,2, , .ia i n≤ ∀ = 3.2. Bất đẳng thức Côsi Cho n số thực 1 2, , ,na a a không âm. Thế thì 1 21 2 . nnna a aa a an+ + +≥ Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi một 2 .na a a= = = 3.3. Bất đẳng thức Bunhiacôpski Cho n cặp số thực ( ; ),i ia b i = 1, 2,…, n. Thế thì 22 21 1 1n n ni i i ii i ia b a b= = = ≤ ∑ ∑ ∑ Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi tồn tại k∈ℝ sao cho ,i ib ka= i = 1, 2,…, n. 4. Các phương pháp chứng tỏ bất đẳng thức 4.1. Phương pháp qui về định nghĩa Để chứng tỏ A B> (hoặc A B≥), ta chứng tỏ 0A B− > ( hoặc 0A B− ≥). Ví dụ 1. Giả sử , ,a b c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng 2 2 2 3 3 3( ) ( ) ( ) (1)a b c b c a c a b a b c− + − + + > + + Giải. Ta có 2 2 2 3 3 32 2 2 2 2 22 2( ) ( ) ( )[( ) ] [( ) ] [( ) ]( )[ ( ) ] ( )( )( ) 0a b c b c a c a b a b ca b c a b c a b c a b ca b c c a b a b c c a b b c a− + − + + − − −= − − + − − + + −= + − − − = + − + − + − > 87 Bất đẳng thức trên đúng. Vậy (1) đúng. Ví dụ 2. Chứng minh rằng 2 2 2 2 2( ), , , , , .a b c d e a b c d e a b c d e+ + + + ≥ + + + ∀ Khi nào dấu “=” xảy ra? Giải. Ta có 2 2 2 2 22 2 2 2 22 2 2 22 2 2 22 2 2 2( )4 4 4 40.2 2 2 2a b c d e a b c d ea b c d e ab ac ad aea a a aab b ac c ad d ae ea a a ab c d e+ + + + − + + + == + + + + − − − − = = − + + − + + − + + − + = − + − + − + − ≥ Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi .2ab c d e= = = = 4.2. Phương pháp biến hóa tương đương Để chứng tỏ bất đẳng thức đã cho là đúng, ta biến hóa bất đẳng thức đã cho tương đương với một bất đẳng thức hiển nhiên đúng. Khi đó ta có kết luận bất đẳng thức đã cho là đúng. Ví dụ 1. Cho , 0.a c b c> > > Chứng minh rằng ( ) ( ) .c a c c b c ab− + − < (1) Giải. Ta có (1) ( ) ( ) 2 ( )( )c a c c b c c a c b c ab⇔ − + − + − − < 2222 ( )( ) 2 ( ) .( )( ) 2 ( )( ) 0.( )( ) 0.c a c b c c c a b abc a c b c c a c b cc a c b c⇔ − − < − + +⇔ + − − − − − > ⇔ − − − > Bất đẳng thức trên luôn đúng. Vậy (1) đúng. Ví dụ 2. Chứng minh rằng với , , ,a b c d là những số thực bất kì, ta luôn có bất đẳng thức 2 2 2 2 2 2( ) ( )a b c d a c b d+ + + ≥ + + + (1) Giải. 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 22 2 2 2(1) 2 ( )( ) 2( )( )( ) (2).a b c d a b c d a b c d ac bda b c d ac bd⇔ + + + + + + ≥ + + + + +⇔ + + ≥ + 88 Nếu vế phải của (2) âm thì (2) đúng do đó (1) đúng, nếu vế phải của (2) không âm thì bình phương hai vế của bất đẳng thức (2) ta được 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 22 2 2 2222 0( ) 0. (3)a c a d b c b d a c abcd b da d abcd b cad bc+ + + ≥ + +⇔ − + ≥⇔ − ≥ Bất đẳng thức (3) đúng, do đó bất đẳng thức (2) đúng và như vậy (1) đúng. Chú ý. Nếu áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpski thì bất đẳng thức (2) đúng. 4.3. Phương pháp vận dụng những bất đẳng thức đã biết Từ những bất đẳng thức đã biết là đúng ta suy ra bất đẳng thức cần chứng tỏ. Ví dụ 1. , ,a b c là ba cạnh của một tam giác,plà nửa chu vi. Chứng minh rằng ()2 .p p a p b p c p− + − + − ≤ Dấu “=” có xảy ra được không? Giải. Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số dương p và p a−, ta có ( )( ) (1)2 2p p a ap p a p+ −− ≤ = − Tương tự ta được ( ) (2)2( ) (3)2bp p b pcp p c p− ≤ −− ≤ − Cộng (1), (2), (3) theo vế ta được ()( ) ( ) ( ) 3 2 .2a b cp p a p b p c p p+ +− + − + − ≤ − = (đpcm) Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi 0.p p ap p b a b cp p c= −= − ⇔ = = == − Điều này sẽ không thể được vì , ,a b c là độ dài cạnh tam giác. Vậy, Dấu “ = ” không xảy ra. Ví dụ 2. Cho ,x y thỏa 2 21x y+ =. Chứng minh 2 3 13x y+ ≤ . Khi nào dấu “=” xảy ra? Giải. Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpski, ta có 2 2 2 22 3 (2 3 )( ) 13.x y x y+ ≤ + + ≤ (đpcm) 89 Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi 2 22 31x yx y=+ = Hệ này còn có nghiệm, ví dụ điển hình 2 3, .13 13x y= = Ví dụ 3. Cho , , ,a b c d là những số thực dương và 1 1 1 13.1 1 1 1a b c d+ + + ≥+ + + + Chứng minh 1.81abcd ≤ Giải. Từ giả thiết ta suy ra 1 1 1 11 1 1 .1 1 1 1 1 1 1b c da b c d b c d ≥ − + − + − = + + + + + + + + + Theo bất đẳng thức Côsi ta có 3131 ( 1)( 1)( 1)bcda b c d≥+ + + +. Lập luận tương tự cho một 1 1; ;1 1 1b c d+ + + và nhân bốn bất đẳng thức theo vế ta được 1 81..( 1)( 1)( 1)( 1) ( 1)( 1)( 1)( 1)abcda b c d a b c d≥+ + + + + + + + Từ đây ta suy ra 1.81abcd ≤ Ví dụ 4. Cho 2n số dương 1 2, , ,na a a và 1 2, , , .nb b b Chứng minh 1 1 2 2 1 2 1 2( )( ) ( ) . . n n nn n n na b a b a b a a a b b b+ + + ≥ + Khi nào dấu “=” xảy ra? Giải. Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho n số dương ,( 1,2, , )ii iai na b=+ta có một 2 1 21 1 2 2 1 1 2 21 . (*)n nnn n n na aa a a an a b a b a b a b a b a b + + + ≥ + + + + + + và với nsố dương ,( 1,2, , )ii ibi na b=+ta có một 2 1 21 1 2 2 1 1 2 21 . n nnn n n nb bb b b bn a b a b a b a b a b a b + + + ≥ + + + + + + (**) Cộng hai bất đẳng thức (*) và (**) theo vế ta được 90 ( )( ) ( )( )( ) ( )1 2 1 21 1 2 21 1 2 21 1 2 21 2 1 21 1 2 2. . 1 . . 1 n nn nn nnn nn nn nn nnn na a a b b ba ba b a bn a b a b a ba b a b a ba a a b b ba b a b a b+ ++ ++ + + ≥ + + ++ + + +⇔ ≥+ + + ( )( ) ( )1 1 2 2 1 2 1 2 . . n nnn n n na b a b a b a a a b b b⇔ + + + ≥ + (đpcm) Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi một 21 1 2 21 21 2 1 21 1 2 2 . nn nnnnn naa aa b a b a baa abb bb b ba b a b a b= = =+ + +⇔ = = == = =+ + + Ví dụ 5. Cho những số dương , , , , ,a b c x y z thỏa 1.a b cx y z+ + = Chứng minh rằng ()2x y z a b c+ + ≥ + + Khi nào dấu “=” xảy ra? Giải. Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpski cho ba cặp số , ,, ,a b cx y zx y z Ta được ( )22a b ca b c x y zx y z + + = + + ( )( )22( ).a b ca b c x y zx y zx y z a b c ⇒ + + ≤ + + + + ⇒ + + ≥ + + (đpcm) Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 2 2 21 1 1 1; .bacya b c a axzx y z y x b z x cx y z= = ⇔ = = ⇒ = = Do đó 91 1( )( )( ).a b c a b a c ax y z x x b x cx a a b cy b a b cz c a b c= + + = + +⇒ = + += + += + + Ví dụ 6. Chứng minh bất đẳng thức 4 3 4 3 4 3 39x y z+ + + + ≤ với 3, , , 14x y z x y z≥ − + + =. Dấu “=” xảy ra lúc nào? Giải. Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpski cho ba cặp số 1; 4 3;1; 4 3;1; 4 3x y z+ + + Ta được 2 2 21. 4 3 1. 4 3 1. 4 31 1 1 . (4 3) (4 3) (4 3)4 3 4 3 4 3 3. 4( ) 9 39.x y zx y zx y z x y z+ + + + + ≤≤ + + + + + + +⇔ + + + + + ≤ + + + = (đpcm). Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi một.3x y z= = = Chú ý. Chúng ta hoàn toàn có thể sử dụng tổng hợp nhiều phương pháp, ta xét một số trong những ví dụ sau. Ví dụ 7. a) Chứng minh bất đẳng thức 33 3( )( )( ) (1)abc xyz a x b y c z+ ≤ + + + với , , , , ,a b c x y z là những số thực dương. b) Áp dụng kết quả câu a) chứng tỏ rằng 3 33 3 33 3 3 3 2 3+ + − ≤ (2) Giải. a) Ta có 2 23 32 23 32 23 3(1) 3 ( ) 3 ( ) ( )( )( )3 ( ) 3 ( )( ) 3 ( ) ( ) ( ) (3)abc xyz abc xyz abc xyz a x b y c zabc xyz abc xyz abc xyz abc xyz abz ayc xbc xyc xbz ayzabc xyz abc xyz abz ayc xbc xyc xbz ayz⇔ + + + ≤ + + +⇔ + + + ≤ + + + + + + +⇔ + ≤ + + + + + Mà theo bất đẳng thức Côsi, ta có 92 23233 ( ) (*)3 ( ) (**)abz ayc xbc abc xyzayz xbz xyc abc xyz+ + ≥+ + ≥ Cộng hai bất đẳng thức cùng chiều (*) và (**) ta thu được (3) và do đó (1) đã được chứng tỏ. b) Áp dụng bất đẳng thức (1) với 3 33 3, 1, 1, 3 3, 1, 1a b c x y z= + = = = − = = Ta được 3 3 3 3 3 33 3 3(3 3).1.1 (3 3).1.1 (3 3 3 3)(1 1)(1 1) 6.2.2 2 3.+ + − ≤ + + − + + = = (đpcm) 4.4. Phương pháp sử dụng tam thức bậc hai Ví dụ 1. Chứng minh bất đẳng thức Bunhiacôpski Cho 2n số thực 1 2 1 2, , , , , , , .n na a a b b b Chứng minh rằng: ()()2 2 2 2 2 21 1 2 2 1 2 1 2 n n n na b a b a b a a a b b b+ + + ≤ + + + + + +. Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi tồn tại k∈ℝ sao cho , 1,i ib ka i n= ∀ = . Giải. Đặt 2 2 21 1 2 2( ) ( ) ( ) ( ) 0,n nf x a x b a x b a x b x= − + − + + − ≥ ∀. Mặt khác ta hoàn toàn có thể viết ()()2 2 2 2 21 1 1 1( ) 2( ) n n n nf x a a x a b a b x b b= + + − + + + + + Như vậy, ( )f xlà một tam thức bậc hai đối với biến x (giả sử2 2 21 2 0),na a a+ + + ≠ do đó phải có biệt số '0,∆ ≤ tức là 2 2 2 2 21 1 1 1( ) ( )( ) 0n n n na b a b a a b b+ + − + + + + ≤. Từ đây ta thu được bất đẳng thức cần chứng tỏ. Dấu “ = ” trong bất đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2 21 1( ) ( ) 0, , 1, .n ni ia x b a x bb ka k i n− = = − =⇔ = ∈ =ℝ Chú ý. Nếu 2 2 21 2 1 2 0 0n na a a a a a+ + + = ⇔ = = = = thì kết quả là tầm thường. Ví dụ 2. Cho, ,A B C là ba góc của một tam giác. Chứng minh rằng 211 cos (cos cos ) , .2x A B C x x+ ≥ + + ∀ ∈ℝ Giải. Bất đẳng thức đã cho tương đương với 2 21( ) (cos cos ) 2sin 02 2Af x x B C x x= − + + ≥ ∀ Ta có 93 ( )22 2 2cos cos 4sin 4sin (cos 1) 0.2 2 2A A B CB C−∆ = + − = − ≤ Vậy, suy ra điều phải chứng tỏ. 4.5. Phương pháp chứng tỏ qui nạp Ví dụ 1. Chứng minh bất đẳng thức Côsi. Cho n số thực không âm 1 2, , .na a a Khi đó ta có bất đẳng thức 1 21 2 . nnna a aa a an+ + +≥ . Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi một 2 .na a a= = = Giải. + Với 2n= thì bất đẳng thức đúng. + Giả sử bất đẳng thức đã đúng đến ,n ta chứng tỏ rằng nó cũng đúng cho một.n+ Giả sử có 1n+ số không âm 1 2 1, , , .n na a a a+ Lấy thêm 1n−số như sau 1 2 12 3 2 .1nn n na a aa a an++ ++ + += = = =+ (*) Để ý rằng 1 1 1 11 2 ( 1)nn n n n −= + + + Nên ta có một 2 1 1 2 1 1 2 11 2 1 2 21 2 1 2 211 2 1221 2 1 1 1( 1)1 2 1 12 (**) . 1n n nn n n nn n n nnnnnna a a a a a a a ann n n na a a a a an na a a a a an na a aa a an+ + ++ ++ +−+++ + + + + + + + + = + − + + + + + + + + = + + + + + + + ≥ + + + ≥ + Từ đó ta suy ra 11 2 11 2 1 . 1nnna a aa a an++++ + + ≥ + hay là một trong 2 111 2 1 . 1nnna a aa a an++++ + +≥+(đpcm). Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi dấu “=” trong (**) xảy ra, khi và chỉ khi một 2 1 2 2 ; .n n n na a a a a a+ += = = = = = Kết phù phù hợp với giả thiết (*) ta có một 1 1 1 1( 1) .n n nn a na a a a+ + ++ = + ⇒ = Vậy, dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi một 2 1 .na a a+= = = Ví dụ 2. Giả sử 2 2 2nx = + + + với n dấu căn. Chứng minh rằng 2nx< với mọi 1.n≥ 94 Giải. + Xét 1n= ta có 12 2,x= <đúng. + Giả sử đã có 2nx<, ta chứng tỏ 12nx+<. Thật vậy, ta có 12 2 2 2 2n nnx x+= + + + + = +. Ta đã có 2nx< nên 2 4,nx+