Mẹo về Ngày 26 tháng 9 âm là ngày bao nhiêu dương Mới Nhất
Lã Tuấn Dũng đang tìm kiếm từ khóa Ngày 26 tháng 9 âm là ngày bao nhiêu dương được Cập Nhật vào lúc : 2022-04-02 22:07:07 . Với phương châm chia sẻ Bí kíp về trong nội dung bài viết một cách Chi Tiết 2022. Nếu sau khi đọc Post vẫn ko hiểu thì hoàn toàn có thể lại phản hồi ở cuối bài để Tác giả lý giải và hướng dẫn lại nha.Dương lịch ngày 26 - 9 - 2022 nhằm mục đích Âm Lịch ngày 20 - 8 - 2022. Tức Âm lịch ngày Đinh Sửu tháng Đinh Dậu năm Tân Sửu, mệnh Thủy. Ngày 26/9/2022 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).
Nội dung chính- Tử vi tốt xấu ngày 26 tháng 9 năm 2022☯ Ngày bách kỵ☑ Danh sách giờ tốt trong ngày❎ Danh sách giờ xấu trong ngày🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn🌝 Giờ mặt trăng☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực ĐịnhBao nhiêu ngày Tính từ lúc 26/9/2022?ngày 26 tháng 9 năm 2022☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 26 tháng 9 năm 2021Video liên quan
Tử vi tốt xấu ngày 26 tháng 9 năm 2022
Ngày Đinh Sửu, Tháng Đinh Dậu
Giờ Canh Tý, Tiết Thu phân
Là ngày Câu Trận Hắc đạo, Trực Định
☯ Ngày bách kỵ
- Ngày Câu Trận Hắc đạo: Ngày xấu rất kỵ xây dựng nhà cửa, di tán nhà, làm nhà, tang lễNgày Sát chủ: Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng
☑ Danh sách giờ tốt trong ngày
🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)🐍 Tỵ (9 - 11h)🐵 Thân (15 - 17h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)❎ Danh sách giờ xấu trong ngày
🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐓 Dậu (17 - 19h)🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 05:46:20Chính trưa: 11:47:56Giờ mặt trời lặn: 17:49:32Độ dài ban ngày: 12:3:12
🌝 Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 21:19:00Giờ mặt trăng lặn: 10:04:00Độ dài mặt trăng: 11:15:00
☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Mùi - Kỷ MùiTuổi bị xung khắc với tháng: Ất Mão - Quý Mão
✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày
☑ Hỉ Thần : Chính Nam - ☑ Tài Thần : Chính Đông - ❎ Hạc Thần : Chính Tây
☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Định
- Nên làm: Cầu tài, ký hợp đồng, động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớKiêng cữ: Tố tụng, tranh chấp, chữa bệnh, mua nuôi thêm súc vật
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gã, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo..Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả.Ngoại lệ: Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với những việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm mục đích ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: chẳng nên chôn cất, xuất hành, những vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhu Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
- ⭐ Sao tốt: Mãn Đức Tinh, Tam Hợp, Mẫu Thương⭐ Sao xấu: Đại Hao, Tử Khí, Quan Phù
- Lưu tiên: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Nghiệp khó thành, cầu tài sầm uất, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cự, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì rồi cũng chắc như đinh.
Xích khấu: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)Hay cãi cự gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây lan bệnh tật. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu nên phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
Tiểu những: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)Rất tốt lành. Xuất hành gặp như mong ước, marketing thương mại có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Tuyết lô: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)Cầu tài không còn lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Đại an: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ những quan gặp nhiều như mong ước, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Lịch vạn niên Tháng 9 Năm 2022
Bao nhiêu ngày Tính từ lúc 26/9/2022?
- Hôm nay ngày 2/4/2022 đã 6 tháng 8 ngày Tính từ lúc ngày 26/9/2022 Hôm nay ngày 2/4/2022 đã 188 ngày Tính từ lúc ngày 26/9/2021Hôm nay ngày 2/4/2022 đã 4512 giờ Tính từ lúc ngày 26/9/2021Hôm nay ngày 2/4/2022 đã 16243200 giây Tính từ lúc ngày 26/9/2022
Như vậy dương lịch chủ nhật ngày 26 tháng 9 năm 2022 nhằm mục đích lịch âm ngày 20 tháng 8 năm 2022, tức ngày Đinh Sửu tháng Đinh Dậu năm Tân Sửu. Ngày 26/9/2022 tránh việc làm những việc quan trọng.
Ngày 26 tháng 9 năm 2022 dương lịch là Chủ Nhật, lịch âm là ngày 20 tháng 8 năm 2022 tức ngày Đinh Sửu tháng Đinh Dậu năm Tân Sửu. Ngày 26/9/2022 tốt cho những việc: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, thanh toán giao dịch thanh toán, nạp tài. Xem rõ ràng thông tin phía dưới.
ngày 26 tháng 9 năm 2022
ngày 26/9/2022 tốt hay xấu?
lịch vạn niên ngày 26/9/2022
Lịch Âm Tháng 9 năm 2022 Tháng 8 (Thiếu) năm 2022Chủ Nhật
Ngày Đinh Sửu, Tháng Đinh Dậu, Năm Tân SửuTiết: Thu phân
Là ngày Câu Trần Hắc Đạo
Xấu
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)Giờ Mặt Trời:
Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa5:4617:4911:47Độ dài ban ngày: 12 giờ 3 phútGiờ Mặt Trăng:
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn21:1810:0412:09Độ dài ban đêm: 12 giờ 46 phút Âm lịch ngày hôm nay☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 26 tháng 9 năm 2022
Các bước xem ngày tốt cơ bản
- Bước 1: Tránh những ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi). Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để xem xét, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để xem xét thêm.
Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.
Xem thêm:
Thu lại
☯ tin tức ngày 26 tháng 9 năm 2022:
- Dương lịch: 26/9/2022 Âm lịch: 20/8/2022 Bát Tự : Ngày Đinh Sửu, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu Nhằm ngày : Câu Trần Hắc Đạo Trực : Định (Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.)
⚥ Hợp - Xung:
- Tam hợp: Tỵ, DậuLục hợp: Tý Tương hình: Mùi, TuấtTương hại: NgọTương xung: Mùi
❖ Tuổi bị xung khắc:
☯ Ngũ Hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Giản Hạ Thủy
Ngày: Đinh Sửu; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật). Nạp âm: Giản Hạ Thủy kị tuổi: Tân Mùi, Kỷ Mùi. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
✧ Sao tốt - Sao xấu:
- Sao tốt: Mẫu thương, Tam hợp, Thời âm, Kim đường. Sao xấu: Tử khí, Câu trần.
✔ Việc nên - Không nên làm:
- Nên: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, thanh toán giao dịch thanh toán, nạp tài. Không nên: Giải trừ, chữa bệnh.
Xuất hành:
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp sức. Mọi việc đều thuận. Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành: 23h - 1h,
11h - 13hNghiệp khó thành, cầu tài sầm uất, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa tồn tại tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cự, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì rồi cũng chắc như đinh.1h - 3h,
13h - 15hHay cãi cự, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây lan bệnh tật.3h - 5h,
15h - 17hRất tốt lành, đi thường gặp như mong ước. Buôn bán có lời, phụ nữ đáp ứng thông tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.5h - 7h,
17h - 19hCầu tài không còn lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.7h - 9h,
19h - 21hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.9h - 11h,
21h - 23hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều như mong ước. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:
Đừng quên "Chia sẻ" ➜
Meta LinkedIn
Theo dõi thông tin hằng ngày qua Meta!
[embed]https://www.youtube.com/watch?v=g3aiHChDIDc[/embed]