Kinh Nghiệm Hướng dẫn Once bitten twice shy là gì Chi Tiết
Dương Gia Minh đang tìm kiếm từ khóa Once bitten twice shy là gì được Cập Nhật vào lúc : 2022-04-02 23:01:13 . Với phương châm chia sẻ Kinh Nghiệm Hướng dẫn trong nội dung bài viết một cách Chi Tiết 2022. Nếu sau khi đọc nội dung bài viết vẫn ko hiểu thì hoàn toàn có thể lại phản hồi ở cuối bài để Tác giả lý giải và hướng dẫn lại nha.
Dưới đây là bộ sưu tập câu có chứa từ "once bitten twice shy", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tham khảo bộ sưu tập câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ once bitten twice shy, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ once bitten twice shy trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh
1. Once bitten, twice shy.
2. once bitten twice shy.
3. “Once bitten, twice shy” is their motto.
4. So goes an old saying, Once bitten twice shy.
5. What was that about being once bitten twice shy?
6. She certainly won't marry again once bitten, twice shy.
7. Jenny certainly won't go to swimming — once bitten, twice shy.
Ví dụ: Don’t compare your life with others, you don’t know how matter they suffered. The grass are always green on the other side of the fence. Dịch: Đừng so sánh cuộc sống bạn với người khác, bạn không biết họ đã trải qua những gì đâu. Đúng là đứng núi này trông núi nọ mà.
- Nghĩa đen: Một lần bị cắn, hai lần mắc cỡ (?). - Nghĩa bóng: Bài học nhớ đời (Hàm ý nói bị một lần là tởn tới già). Ví dụ: I jumped from here and broke my arm. Once bitten, twice shy. Dịch: Tui nhảy từ trên đây xuống rồi bị gãy tay nè. Một lần thôi là tui sợ đến già.
- Nghĩa đen: Khi đến thành Rome (La Mã), hãy hành vi như những gì người dân làm. - Nghĩa bóng: Nhập gia tùy tục. Ví dụ: I don’t know and don’t care where you came from. When in Rome, do as the Romans do. Dịch: Tui không quan tâm và cũng tránh việc phải biết bạn từ đâu tới nhưng đã nhập gia thì phải tùy tục.
- Nghĩa đen: Thành thực là thượng sách. - Nghĩa bóng: Thành thực là thượng sách (câu tục ngữ này dịch sát nghĩa vẫn đúng nghĩa nè). Ví dụ: He thinks he should talk her the truth because honestly is the best policy. Dịch: Anh ấy nghĩ nên nói sự thật với cổ vì trung thực là thượng sách.
- Nghĩa đen: Một người bạn lúc thiết yếu là một người bạn thật sự - Nghĩa bóng: Lúc gian truân mới biết ai là bạn. Ví dụ: I’ll always appreciate your help when I was very tough, a friend in need is a friend indeed. Thank you so much! Dịch: Mình luôn trân trọng sự giúp sức của cậu lúc mình cực kỳ trở ngại vất vả, lúc hoạn nạn mới biết ai là bạn. Cảm ơn cậu nhiều lắm.
Fiona_
Chia sẻ từ bạn: 10 câu thành ngữ - tục ngữ Tiếng Anh
Cộng đồng: Hoovada.com
Cùng nhau tìm hiểu những thành ngữ Việt Nam được dịch sang tiếng Anh ra làm sao?
Thành ngữ Việt Nam được dịch sang tiếng Anh ra làm sao? Bạn có bao giờ tìm kiếm hay tự mình dịch ra bao giờ chưa? Nếu chưa thì bài tổng hợp 100 câu thành ngữ Việt Nam hay và thông dụng nhất được dịch sang tiếng Anh dưới đây sẽ vô cùng hữu ích cho những bạn, nhưng nếu rồi thì những bạn cứ xem đây là bài ôn tập lại cho mình nhé.
Tìm hiểu 50 câu thành ngữ Việt sang Anh phổ biến nhất (phần 1)
Stt
Thành ngữ Việt Nam
Dịch sang tiếng Anh
1
Kiến tha lâu cũng luôn có thể có ngày đầy tổ
Many a little makes a mickle
2
Trong cái khó ló cái khôn
Necessity is the mother of invention
3
Trái đất tròn
It’s a small world
4
Thanh xuân chỉ đến một lần
You’re only young once
5
Có thực mới vực được đạo
Fine words butter no parsnips
6
Vạn sự khởi đầu nan
It’s the first step that counts
7
Không biết thì dựa cột mà nghe
If you cannot bite, never show your teeth
8
Đứng núi này trông núi nọ
The grass is always greener on the other side
9
Tẩm ngẩm tầm ngầm mà đánh chết voi
Still water runs deep
10
Giao trứng cho ác
Send the fox to mind the geese
11
Khẩu phật tâm xà
A honey tongue, a heart of gall
12
Liệu cơm gắp mắm
Cut your coat according your clothes
13
Cái gì rồi cũng luôn có thể có cái giá của nó
Everything has its price
14
Cẩn tắc vô áy náy
Better safe than sorry
15
Đừng đầu tư hết tiền bạc vào một thứ
Don’t put all your eggs in one basket
16
Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên
Man proposes, God disposes
17
Xa mặt cách lòng
Out of sight, out of mind
18
Muốn ăn thì lăn vào nhà bếp
You can’t make an omelette without breaking eggs
19
Lòng tham không đáy
Beggar's bags are bottomless
20 Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã Birds of a feather flock together21
Vỏ quýt dày có móng tay nhọn
Diamond cuts diamond
22
Có gan làm giàu
Nothing ventured, nothing gained
23
Chưa đỗ ông Nghè đã đe hàng tổng
Catch the bear before you sell his skin
24
Một con én không làm ra ngày xuân
One swallow doesn’t make a spring
25
Lửa thử vàng, gian truân thử sức
Calamity is man’s true touchstone
26
Đầu xuôi đuôi lọt
A bad beginning makes a bad ending
27
Cái chết đánh nết nét trẻ đẹp
Beauty is but skin deep
28
Thời gian là tiền bạc
Time is money
29
Có tiền mua tiên cũng khá được
Money makes the mare go
30
Im lặng là vàng
Silence is gold
31
Bút sa gà chết
The die is cast
32
Mọi thứ vẫn tốt đẹp cho tới nay
So far so good
33
Ăn miếng trả miếng
Two can play that trò chơi, tit for tat
34
Tình yêu là mù quáng
Love is blind
35
Không đâu tốt bằng ở nhà
East or west, home is best
36
Chim phải đạn sợ cành cong
Once bitten, twice shy
37
Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm
Men make house, women make home
38
Thật thà là thượng sách
Honesty is the best policy
39
Tránh voi chẳng xấu mặt nào
Don’t trouble trouble till trouble troubles you
40
Hồng nào mà chẳng có gai
Việc nào mà chẳng có vài trở ngại vất vả
No roses without a thorn
41
Xanh vỏ đỏ lòng
Appearances are deceptive
42
Học vẹt
Learn something by rote
43
Vạch áo cho những người dân xem sống lưng
It’s an ill bird that fouls its own nest
44
Kén cá chọn canh
Pick and choose
45
Ăn có nhai, nói có nghĩ
First think and then speak
46
Qua cầu rút ván
Burn one’s boats/bridges
47
Phép vua thua lệ làng
Custom rules the law
48
Rượu vào lời ra
Drunkenness reveals what soberness conceals
49
Tai vách mạch rừng
Walls have ears
50
Năm thì mười họa
Once in a blue moon
Trên đây là 49 câu thành ngữ Việt Nam vô cùng phổ biến đối với người Việt, những bạn nhớ ghi chép lại thận trọng và ôn tập để khi đề cập câu thành ngữ nào đó bằng tiếng Anh thì cứ lấy ra sử dụng. Đừng quên theo dõi phần 2 để biết thêm 50 câu thành ngữ thông dụng còn sót lại nhé!
(Còn tiếp)
Bỏ túi 40+ câu thành ngữ tiếng Anh về sắc tố: Cùng tìm hiểu và học những thành ngữ tiếng Anh về sắc tố để thấy được sự 'biến hóa ngôn lường' của chúng.
Thành ngữ tiếng Anh về du lịch - Cực kỳ có ích cho những người dân thích đi nước ngoài: Du lịch là một trong những cách thư giãn hiệu suất cao nhất. Cùng học những thành ngữ tiếng Anh sau đây để có động lực mạnh mẽ và tự tin hơn đi ngao du khắp nơi.
[embed]https://www.youtube.com/watch?v=LcVvLHVUL6Q[/embed]