Clip Bàn chân tiếng anh gọi là gì - Lớp.VN

Mẹo Hướng dẫn Bàn chân tiếng anh gọi là gì Chi Tiết

Dương Phúc Thịnh đang tìm kiếm từ khóa Bàn chân tiếng anh gọi là gì được Update vào lúc : 2022-05-25 23:06:03 . Với phương châm chia sẻ Kinh Nghiệm về trong nội dung bài viết một cách Chi Tiết Mới Nhất. Nếu sau khi Read nội dung bài viết vẫn ko hiểu thì hoàn toàn có thể lại phản hồi ở cuối bài để Ad lý giải và hướng dẫn lại nha.

1. Bàn chân ư?

The feet?

2. Bàn chân sao?

My feet?

3. Cung bàn chân không được nâng tốt cũng liên quan đến bệnh đau nhức bàn chân gọi là bệnh viêm mạc gan bàn chân .

Poor arch support is also associated with a painful foot condition called plantar fasciitis .

4. Dải mô mang tên là mạc gan bàn chân chạy dọc lòng bàn chân .

A band of tissue called the plantar fascia runs along the bottom of the foot .

5. Nguy cơ gãy xương bàn chân hoặc những chấn thương bàn chân khác cao hơn khi mang dép xỏ ngón bởi bàn chân phô ra nhiều .

The risk of getting splinters or other foot injuries is higher when the feet are so exposed .

6. Đó là mu bàn chân của tôi. Bác sĩ đang giữ lòng bàn chân tôi rồi xoa bóp mu bàn chân bằng ngón tay cái của cậu ấy.

It was that enveloping, and there was only one spot that didn't hurt worse than anything I'd ever felt, and it was my instep, and he was holding the arch of my foot and rubbing the instep with his thumb.

7. Và hãy nhìn bàn chân của tớ- - nhóm máu của tớ được ghi vào gan bàn chân.

And look their feet - - their blood types written on their soles.

8. Để làm dịu bàn chân bị đau buốt , lăn tròn bàn chân trên một chai nước đá .

To cool throbbing feet , roll them over a bottle of frozen water .

9. Rồi đến bàn tay, bàn chân.

Then his hands and feet.

10. ● Tránh đi bằng cả bàn chân.

● Don’t land flat-footed.

11. Tôi sẽ bị cụt một bàn chân.

I'll lose a foot.

12. Anh thấy một bàn chân cạnh bên...

I saw a foot next to...

13. Mu bàn chân áp xuống mặt sàn.

You have to put your foot down flat.

14. Bàn chân tròn, rộng và vững chắc.

The feet are round, wide and solid.

15. Nó đâm thẳng vô lòng bàn chân.

Must have gone right through the rubber sole.

16. Bàn chân mái ấm gia đình đáng được thưởng. "

Because your family's feet deserve the best. "

17. Vấn đề : Viêm mạc gan bàn chân

Problem : Plantar fasciitis

18. Hãy cầm lấy bàn chân bà ta.

Hold her feet.

19. Dưới lòng bàn chân và ở đây.

On the bottom of your foot, and here.

20. + 7 Bàn chân họ thẳng đứng, lòng bàn chân tựa như của bò con, sáng loáng như ánh đồng đỏ đánh bóng.

+ 7 Their feet were straight, and the soles of their feet were like those of a calf, and they were shining like the glow of burnished copper.

21. Bàn chân nó có mùi thuốc khử trùng.

Its paws stink of disinfectant.

22. Sức đè chặt đó làm cho bàn chân phồng giộp , sưng , viêm túi dịch , thậm chí là đau ở gân gót bàn chân .

The pressure leads to blisters , swelling , bursitis , even pain in the Achilles tendon .

23. giũ bụi đất nơi bàn chân, chẳng nên buồn’.

Shake the dust from your feet and depart.’

24. Bàn chân có màng giúp nó lái qua nước.

Its webbed feet helped for steering through the water.

25. Bàn chân bị ngứa nghĩa là đã suy gan.

Ltchy foot means liver failure.

26. * Phải chắc chắn là cung bàn chân được nâng đủ .

* Make sure there is a sufficient arch support .

27. Bàn chân có white color, nhưng đôi khi lông đen.

The feet are white, but sometimes with black hair.

28. Bàn chân và ngón chân không bao giờ có lông.

The fingers and the toes have no webbing.

29. Căng thẳng lý giải tất cả trừ ngứa bàn chân.

Stress explains everything except the itchy feet.

30. Bàn chân có xu hướng nhỏ, nhưng rất trưởng thành.

The feet tend to be small, but are tough.

31. Các sợi lông cực nhỏ nơi bàn chân thằn lằn

Microscopic hairs on a gecko’s foot

32. Chưa kể bàn chân lớn mềm để tôi điều phát lộc.

Yet my large, soft feet allow me to navigate sand.

33. 6 Từ lòng bàn chân đến đầu, chẳng nơi nào lành,

6 From the sole of the foot to the head, nothing is healthy.

34. Bàn chân cô ấy nhỏ nhắn thanh tú đến hoàn mỹ.

Her feet were small, delicate, perfect.

35. " Bàn chân ", cho biết thêm thêm Jaffers giữa hai hàm răng của tớ.

" Get the feet, " said Jaffers between his teeth.

36. Nếu không, bàn chân của bạn sẽ được rất sưng lên.

Otherwise, your feet will be very swollen.

37. Nhưng áo lông rất dễ chịu và thoải mái dưới đôi bàn chân trần.

But furs feel so good under bare feet.

38. Brenner chỉ ra rằng " Chúng thực sự nâng cung bàn chân tốt " .

And Brenner points out , "they do have really good arch support . "

39. Đôi bàn chân đất sét bị bể và pho tượng sụp đổ.

The clay feet broke and the statue collapsed.

40. Nếu bàn chân cô đau khổ giày trao đổi với cô ấy.

If her feet hurts, exchange shoes with her.

41. Bàn chân của một nô lệ đang đè lên cổ Ai Cập.

The foot of a slave is on the neck of Egypt.

42. (Ở bàn chân và ngón chân, sắt được trộn với đất sét)*.

(In the feet and toes, the iron is mixed with clay.)

43. Những cái gót giày đã bị hủy hoại bàn chân của em!

These heels have ruined my feet!

44. Không có đèn lồng, không đấm bàn chân em không được vui hả?

No more lighted lanterns and foot massages are you unhappy?

45. Làm ấm bàn chân và bàn tay cũng không còn nhiều khao khát;

Warms feet and hands nor does to more aspire;

46. Lòng bàn chân ta sẽ làm cạn khô mọi dòng suối* Ai Cập’.

I will dry up all the streams* of Egypt with the soles of my feet.’

47. Cậu là một diễn viên lông bông với bàn chân bé xíu. Hey.

You are a soap actor with freakishly tiny feet.

48. Lòng bàn chân ta sẽ làm cạn khô những dòng suối* Ai Cập’.

I will dry up the streams* of Egypt with the soles of my feet.’

49. Mà hắn cũng chẳng đi xa được với hai bàn chân lạnh cóng đó.

After all, he couldn't get far with those cold feet.

50. (b) Đất sét trong bàn chân của pho tượng tượng trưng cho điều gì?

(b) What does the clay in the feet of the image represent?

bàn chân và ngón chân

đôi chân và bàn chân

bàn chân và gót chân

cẳng chân và bàn chân

ở bàn chân và ngón chân

bàn chân và chân của dromaeosaurs

Review Bàn chân tiếng anh gọi là gì ?

Bạn vừa đọc tài liệu Với Một số hướng dẫn một cách rõ ràng hơn về Review Bàn chân tiếng anh gọi là gì tiên tiến nhất

Chia Sẻ Link Tải Bàn chân tiếng anh gọi là gì miễn phí

Heros đang tìm một số trong những ShareLink Tải Bàn chân tiếng anh gọi là gì Free.

Hỏi đáp thắc mắc về Bàn chân tiếng anh gọi là gì

Nếu sau khi đọc nội dung bài viết Bàn chân tiếng anh gọi là gì vẫn chưa hiểu thì hoàn toàn có thể lại Comments ở cuối bài để Tác giả lý giải và hướng dẫn lại nha #Bàn #chân #tiếng #anh #gọi #là #gì - 2022-05-25 23:06:03
إرسال تعليق (0)
أحدث أقدم