Mẹo về Lãi suất ngân hàng nhà nước bản việt tháng 11 2022 tiên tiến nhất năm 2022 Chi Tiết
Cao Nguyễn Bảo Phúc đang tìm kiếm từ khóa Lãi suất ngân hàng nhà nước bản việt tháng 11 2022 tiên tiến nhất năm 2022 được Update vào lúc : 2022-05-10 01:57:17 . Với phương châm chia sẻ Thủ Thuật về trong nội dung bài viết một cách Chi Tiết Mới Nhất. Nếu sau khi đọc tài liệu vẫn ko hiểu thì hoàn toàn có thể lại Comment ở cuối bài để Ad lý giải và hướng dẫn lại nha.
- KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP
Hiệu lực từ ngày 28/09/2022
Nội dung chính- 1. TÀI KHOẢN THANH TOÁN/TIẾT KIỆM KHÔNG KÌ HẠN (%/năm)2. TIẾT KIỆM KỲ HẠN THƯỜNG (%/năm)1. TÀI KHOẢN THANH TOÁN/TIẾT KIỆM KHÔNG KÌ HẠN (%/năm)2. TIẾT KIỆM KỲ HẠN THƯỜNG (%/năm)
1. TÀI KHOẢN THANH TOÁN/TIẾT KIỆM KHÔNG KÌ HẠN (%/năm)
STT Lãi suất VND Lãi suất USD 1 0.10 0.002. TIẾT KIỆM KỲ HẠN THƯỜNG (%/năm)
Kỳ hạn Lãi suất VND Lãi suất USD Lãi trả trước Lãi trả hàng tháng Lãi trả hàng quý Lãi trả thời điểm cuối kỳ 01 tuần - - - 0.10 0.00 02 tuần - - - 0.10 0.00 03 tuần - - - 0.10 0.00 01 tháng 3.09 - - 3.10 0.00 02 tháng 3.08 3.10 - 3.10 0.00 03 tháng 3.37 3.39 - 3.40 0.00 04 tháng 3.36 3.39 - 3.40 0.00 05 tháng 3.35 3.38 - 3.40 0.00 06 tháng 3.92 3.97 3.98 4.00 0.00 07 tháng 3.90 3.96 - 4.00 0.00 08 tháng 3.89 3.95 - 4.00 0.00 09 tháng 3.88 3.95 3.96 4.00 0.00 10 tháng 3.87 3.94 - 4.00 0.00 11 tháng 3.85 3.93 - 4.00 0.00 12 tháng 5.21 5.37 5.39 5.50 0.00 13 tháng (*) 5.19 5.35 - 5.50 0.00 15 tháng 5.14 5.33 5.35 5.50 0.00 16 tháng 5.12 5.32 - 5.50 0.00 18 tháng 5.08 5.30 5.32 5.50 0.00 24 tháng 4.95 5.23 5.25 5.50 0.00 25 tháng 4.93 5.22 - 5.50 0.00 36 tháng 4.72 5.10 5.12 5.50 0.00 48 tháng 4.50 4.98 5.00 5.50 0.00 60 tháng 5.18 6.01 6.04 6.99 0.00- Khách hàng rút trước hạn sẽ được hưởng lãi suất vay không kỳ hạn thấp nhất công bố tại thời điểm rút tiền.
(*)Lưu ý: Đối với những khoản tiền gửi mới/tái tục kỳ hạn 13 tháng của Sổ tiết kiệm/ Hợp đồng tiền gửi có số dư tiền gửi từ 300 tỷ đồng trở lên áp dụng lãi suất vay lôi kéo lĩnh lãi thời điểm cuối kỳ là 6,99%/năm, lĩnh lãi hàng tháng là 6,76%/năm và lãi trả trước là 6,49%/năm.
Dưới đây là nút để tải về Biểu lãi suất vay lôi kéo áp dụng đối với Khách hàng Cá nhân:
DOWNLOAD
STT Lãi suất VND 1 0,10%/năm Kỳ hạn Tiết kiệm có kỳ hạn Lĩnh lãi thời điểm cuối kỳ rút 1 lần Tiết kiệm có kỳ hạn Lĩnh lãi định kỳ Tiết kiệm có kỳ hạn Lĩnh lãi trước Tiết kiệm có kỳ hạn Rút 1 lần (được quy đổi từ Tiết kiệm có kỳ hạn rút gốc linh hoạt)* Hàng tháng Hàng quý 01 tháng 3.10 - - 3.09 - 02 tháng 3.10 3.10 - 3.08 - 03 tháng 3.40 3.39 - 3.37 3.40 04 tháng 3.40 3.39 - 3.36 - 05 tháng 3.40 3.38 - 3.35 - 06 tháng 4.00 3.97 3.98 3.92 4.00 07 tháng 4.00 3.96 - 3.90 - 08 tháng 4.00 3.95 - 3.89 - 09 tháng 4.00 3.95 3.96 3.88 - 10 tháng 4.00 3.94 - 3.87 - 11 tháng 4.00 3.93 - 3.85 - 12 tháng 5.50 5.37 5.39 5.21 5.50 13 tháng 5.50 5.35 - 5.19 - 15 tháng 5.50 5.33 5.35 5.14 - 16 tháng 5.50 5.32 - 5.12 - 18 tháng 5.50 5.30 5.32 5.08 - 24 tháng 5.50 5.23 5.25 4.95 5.50 25 tháng 5.50 5.22 - 4.93 - 36 tháng 5.50 5.10 5.12 4.72 - 48 tháng 5.50 4.98 5.00 4.50 - 60 tháng 6.99 6.01 6.04 5.18 -
*Ghi chú: Sản phẩm Tiết kiệm có kỳ hạn rút gốc linh hoạt dừng triển khai từ ngày 01/10/2022 theo Quyết định số 10094/2022/QĐ-LienVietPostBank ngày 29/09/2022 v/v Dừng triển khai sản phẩm lôi kéo “Tiết kiệm có kỳ hạn rút gốc linh hoạt trên khối mạng lưới hệ thống PGDBĐ” có hiệu lực hiện hành, theo đó:
- Đối với những tài khoản còn lưu hành đến ngày liền trước ngày hiệu lực hiện hành dừng triển khai sản phẩm, lãi suất vay của tài khoản không thay đổi.
Đối với những tài khoản đến hạn từ ngày dừng triển khai được quy đổi sang loại Tiết kiệm có kỳ hạn rút một lần với kỳ hạn và lãi suất vay tương ứng.
Dưới đây là nút để tải về Biểu lãi suất vay lôi kéo đầu tư áp dụng trên khối mạng lưới hệ thống PGDBĐ:
DOWNLOAD
Hiệu lực từ Ngày 28/09/2022
1. TÀI KHOẢN THANH TOÁN/TIẾT KIỆM KHÔNG KÌ HẠN (%/năm)
STT Lãi suất VND Lãi suất USD 1 0.10 0.002. TIẾT KIỆM KỲ HẠN THƯỜNG (%/năm)
Kỳ hạn Lãi suất VND Lãi suất USD Lãi trả trước Lãi trả hàng tháng Lãi trả hàng quý Lãi trả thời điểm cuối kỳ 01 tuần - - - 0.10 0.00 02 tuần - - - 0.10 0.00 03 tuần - - - 0.10 0.00 01 tháng 2.94 - - 2.95 0.00 02 tháng 2.93 2.95 - 2.95 0.00 03 tháng 3.22 3.24 - 3.25 0.00 04 tháng 3.21 3.24 - 3.25 0.00 05 tháng 3.20 3.23 - 3.25 0.00 06 tháng 3.77 3.82 3.83 3.85 0.00 07 tháng 3.76 3.81 - 3.85 0.00 08 tháng 3.75 3.81 - 3.85 0.00 09 tháng 3.74 3.80 3.81 3.85 0.00 10 tháng 3.73 3.80 - 3.85 0.00 11 tháng 3.71 3.79 - 3.85 0.00 12 tháng 5.03 5.18 5.20 5.30 0.00 13 tháng 5.01 5.16 - 5.30 0.00 15 tháng 4.97 5.14 5.16 5.30 0.00 18 tháng 4.91 5.11 5.13 5.30 0.00 24 tháng 4.79 5.05 5.07 5.30 0.00 36 tháng 4.57 4.93 4.95 5.30 0.00 48 tháng 4.37 4.82 4.84 5.30 0.00 60 tháng 4.19 4.71 4.73 5.30 0.00- Khách hàng rút trước hạn sẽ được hưởng lãi suất vay không kỳ hạn thấp nhất công bố tại thời điểm rút tiền.
DOWNLOAD