Mẹo về Điểm chuẩn học viện chuyên nghành báo chí và tuyên truyền hà nội 2022 Chi Tiết
Bùi Văn Đạt đang tìm kiếm từ khóa Điểm chuẩn học viện chuyên nghành báo chí và tuyên truyền hà nội 2022 được Cập Nhật vào lúc : 2022-05-07 05:41:05 . Với phương châm chia sẻ Kinh Nghiệm Hướng dẫn trong nội dung bài viết một cách Chi Tiết 2022. Nếu sau khi Read nội dung bài viết vẫn ko hiểu thì hoàn toàn có thể lại phản hồi ở cuối bài để Mình lý giải và hướng dẫn lại nha.
Những ngày mới gần đây, điểm chuẩn những trường đại học đã lần lượt được công bố trong đó có Học viện Báo chí và Tuyên truyền, điểm chuẩn cao nhất của trường thuộc về ngành Quan hệ công chúng với 38.07 điểm.
Điểm Chuẩn Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền 2022
Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền được bgH nhà trường công bố rõ ràng như sau:
Báo chí, chuyên ngành Báo in
Mã chuyên ngành: 602
Điểm chuẩn:
· R05: 25.4
· R06: 24.4
· R15,R19: 24.9
· R16: 26.4
Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh
Mã chuyên ngành: 604
Điểm chuẩn:
· R05: 25.65
· R06: 24.65
· R15,R19: 25.15
· R16: 26.65
Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình
Mã chuyên ngành: 605
Điểm chuẩn:
· R05: 26.75
· R06: 25.5
· R15,R19: 26
· R16: 28
Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử
Mã chuyên ngành: 607
Điểm chuẩn:
· R05: 25.9
· R06: 25.15
· R15,R19: 25.65
· R16: 27.15
Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình rất chất lượng
Mã chuyên ngành: 608
Điểm chuẩn:
· R05: 25.7
· R06: 24.7
· R15,R19: 25.2
· R16: 26.2
Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử rất chất lượng
Mã chuyên ngành: 609
Điểm chuẩn:
· R05: 24
· R06: 24
· R15,R19: 24.5
· R16: 25.5
Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí
Mã chuyên ngành: 603
Điểm chuẩn:
· R07, R20: 24.1
· R08: 24.6
· R09: 23.6
· R17: 25.35
Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình
Mã chuyên ngành: 606
Điểm chuẩn:
· R11, R12, R13, R21: 19
· R18: 19.75
Truyền thông đại chúng
Mã ngành: 7320105
Điểm chuẩn:
· A16: 26.27
· C15: 27.77
· D01, R22: 26.77
Truyền thông đa phương tiện
Mã ngành: 7320104
Điểm chuẩn:
· A16: 27.1
· C15: 28.6
· D01, R22: 27.6
Triết học
Mã ngành: 7229001
Điểm chuẩn:
· A16: 23
· C15: 23
· D01, R22: 23
Chủ nghĩa xã hội khoa học
Mã ngành: 7229008
Điểm chuẩn:
· A16: 22.5
· C15: 22.5
· D01, R22: 22.5
Kinh tế chính trị
Mã ngành: 7310102
Điểm chuẩn:
· A16: 24.5
· C15: 25.5
· D01, R22: 25
Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế tài chính
Mã chuyên ngành: 527
Điểm chuẩn:
· A16: 24.98
· C15: 25.98
· D01, R22: 25.48
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (rất chất lượng)
Mã chuyên ngành: 528
Điểm chuẩn:
· A16: 24.3
· C15: 25.3
· D01, R22: 24.8
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý
Mã chuyên ngành: 529
Điểm chuẩn:
· A16: 24.95
· C15: 25.95
· D01, R22: 25.45
Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động và sinh hoạt giải trí tư tưởng - văn hóa
Mã chuyên ngành: 530
Điểm chuẩn:
· A16: 23.05
· C15: 23.05
· D01, R22: 23.05
Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển
Mã chuyên ngành: 531
Điểm chuẩn:
· A16: 22.25
· C15: 22.25
· D01, R22: 22.25
Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh
Mã chuyên ngành: 533
Điểm chuẩn:
· A16: 22
· C15: 22
· D01, R22: 22
Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển
Mã chuyên ngành: 535
Điểm chuẩn:
· A16: 23.75
· C15: 23.75
· D01, R22: 23.75
Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công
Mã chuyên ngành: 536
Điểm chuẩn:
· A16: 23
· C15: 23
· D01, R22: 23
Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chủ trương
Mã chuyên ngành: 538
Điểm chuẩn:
· A16: 24.75
· C15: 24.75
· D01, R22: 24.75
Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội
Mã chuyên ngành: 532
Điểm chuẩn:
· A16: 24
· C15: 24
· D01, R22: 24
Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước
Mã chuyên ngành: 537
Điểm chuẩn:
· A16: 24
· C15: 24
· D01, R22: 24
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác tổ chức
Mã chuyên ngành: 522
Điểm chuẩn:
· A16: 22.75
· C15: 23.5
· D01, R22: 23
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác dân vận
Mã chuyên ngành: 523
Điểm chuẩn:
· A16: 17.25
· C15: 17.75
· D01, R22: 17.25
Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản
Mã chuyên ngành: 801
Điểm chuẩn:
· A16: 25.25
· C15: 26.25
· D01, R22: 25.75
Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử
Mã chuyên ngành: 802
Điểm chuẩn:
· A16: 24.9
· C15: 25.9
· D01, R22: 25.4
Xã hội học
Mã ngành: 7310301
Điểm chuẩn:
· A16: 24.4
· C15: 25.4
· D01, R22: 24.9
Công tác xã hội
Mã ngành: 7760101:
Điểm chuẩn:
· A16: 24
· C15: 25
· D01, R22: 24.5
Quản lý công
Mã ngành: 7340403
Điểm chuẩn:
· A16: 24.65
· C15: 24.65
· D01, R22: 24.65
Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
Mã ngành: 7229010
Điểm chuẩn:
· C00: 35.4
· C03: 33.4
· C19: 34.9
· D14: 33.4
Truyền thông quốc tế
Mã ngành: 7320107
Điểm chuẩn:
· D01, R24: 36.51
· D72, R25: 36.01
· D78, R26: 37.51
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành tin tức đối ngoại
Mã chuyên ngành: 610
Điểm chuẩn:
· D01, R24: 35.95
· D72, R25: 35.45
· D78, R26: 36.95
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế
Mã chuyên ngành: 611
Điểm chuẩn:
· D01, R24: 35.85
· D72, R25: 35.35
· D78, R26: 36.85
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (rất chất lượng)
Mã chuyên ngành: 614
Điểm chuẩn:
· D01, R24: 35.92
· D72, R25: 35.42
· D78, R26: 36.92
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp
Mã chuyên ngành: 615
Điểm chuẩn:
· D01, R24: 36.82
· D72, R25: 36.32
· D78, R26: 38.07
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (rất chất lượng)
Mã chuyên ngành: 616
Điểm chuẩn:
· D01, R24: 36.32
· D72, R25: 35.82
· D78, R26: 37.57
Quảng cáo
Mã ngành: 7320110
Điểm chuẩn:
· D01, R24: 36.3
· D72, R25: 35.8
· D78, R26: 36.8
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Điểm chuẩn:
· D01, R24: 36.15
· D72, R25: 35.65
· D78, R26: 36.65
Lời kết: Trên đây là thông tin trúng tuyển và điểm chuẩn học viện chuyên nghành báo chí và tuyên truyền tiên tiến nhất do kênh tuyển sinh 24h thực hiện.
Nội Dung Liên Quan: