Thủ Thuật Hướng dẫn Cách xây dựng định mức sử dụng văn phòng phẩm Mới Nhất
Hoàng Duy Minh đang tìm kiếm từ khóa Cách xây dựng định mức sử dụng văn phòng phẩm được Cập Nhật vào lúc : 2022-07-10 14:16:02 . Với phương châm chia sẻ Kinh Nghiệm về trong nội dung bài viết một cách Chi Tiết 2022. Nếu sau khi Read nội dung bài viết vẫn ko hiểu thì hoàn toàn có thể lại Comment ở cuối bài để Ad lý giải và hướng dẫn lại nha.
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG VĂN PHÒNG PHẨM
I – MỤC ĐÍCH:
Quản lý được việc sử dụng văn phòng phẩm trong công ty, đảm bảo đủ nhu yếu, sử dụng tiết kiệm.
II – PHẠM VI:
Quy định này áp dụng cho việc quản lý và sử dụng văn phòng phẩm trong công ty .
III – ĐĨNH NGHĨA:
– VPP: “văn phòng phẩm”
IV – NỘI DUNG:
1. Định mức sử dụng:
– Mỗi loại VPP phải có định mức sử dụng. Phòng HCNS lập định mức sử dụng tạm tính, định mức sử dụng tạm tính được thảo luận thống nhất với Trưởng bộ phận, sau đó chuyển BGĐ Công ty duyệt.
– Hàng quý, Phòng HCNS có trách nhiệm rà soát lại định mức sử dụng VPP cho phù hợp, trường hợp do có sự thay đổi, Trưởng bộ phận đề nghị Phòng HCNS cùng nghiên cứu và phân tích để thay đổi định mức.
2. Cấp phát định kỳ:
– Trước ngày 28 hàng tháng, những bộ phận lập giấy đề nghị VPP của tháng sau theo biểu mẫu: 1/BM – QDQLVVP, chuyển Trưởng bộ phận duyệt, sau đó chuyển Phòng HCNS xem xét.
– Phòng HCNS có trách nhiệm kiểm tra định mức sử dụng theo quy định, nếu không đúng thì chuyển cho bộ phận đề nghị sửa đổi lại, nếu đúng thì chuyển BGĐ duyệt.
– Căn cứ trên giấy đề nghị được duyệt, Phòng HCNS tiến hành liên hệ nhà đáp ứng để mua VPP theo yêu cầu.
– VPP được mua làm 02 lần, lần 1 từ ngày thứ nhất – ngày 05 của tháng, lần 2 từ ngày 15 – 20 của tháng. Mỗi lần mua bằng 60 % tổng nhu yếu của tháng (mức tồn kho là 20 %).
– Việc cấp phép thực hiện làm 02 lần, lần 1 từ ngày thứ nhất – ngày 05 của tháng, lần 2 từ ngày 15 – 20 của tháng. Mỗi lần cấp phép bằng 50 % nhu yếu của tháng. Sau khi kiểm tra xong thì người nhận VPP ký tên vào thẻ kho mã số: 2/BM-QDQLVVP.
3. Cấp phát đột xuất:
– Khi có nhu yếu VPP đột xuất, người dân có nhu yếu lập giấy đề nghị VPP theo biểu mẫu: 1/BM – QDQLVVP, chuyển Trưởng bộ phận duyệt, sau đó chuyển Phòng HCNS xem xét.
– Phòng HCNS có trách nhiệm kiểm tra định mức sử dụng theo quy định, nếu không đúng thì chuyển cho bộ phận đề nghị sửa đổi lại, nếu đúng thì chuyển BGĐ duyệt.
– Căn cứ trên giấy đề nghị được duyệt, Phòng HCNS tiến hành liên hệ nhà đáp ứng để mua VPP theo yêu cầu.
– VPP được cấp phép ngay sau khi nhận về cho những người dân tiêu dùng. Việc cấp phép cũng phải ký nhận vào thẻ kho.
3. Quản lý và sử dụng VPP:
– CNV được cấp phép VPP phục vụ cho việc làm được giao trên cơ sở đúng mục tiêu sử dụng, sử dụng tiết kiệm, tránh tiêu tốn lãng phí.
– Trưởng bộ phận là người phụ trách hướng dẫn và kiểm tra trực tiếp việc sử dụng VPP của CNV trực thuộc.
– Phòng HCNS có trách nhiệm lập thẻ kho theo dõi sử dụng VPP trong công ty. Đảm bảo định mức tồn kho là 20 %.
V. Tài liệu tham khảo: không còn.
VI. Phụ Lục:
Giấy đề nghị VPP biểu mẫu: 1/BM-QDQLVPP
Thẻ kho VPP biểu mẫu: 2/BM-QDQLVPP
œ
GIẤY ĐỀ NGHỊ VĂN PHÒNG PHẨM Bộ phận:…………………………………………………………………………………………… Tháng …..năm 200….
STT
TÊN VPP
ĐVT
Số lượngSTT
TÊN VPP
ĐVT
Số lượng1
Giấy A4 Gram36
Bìa nút Cái2
Giấy Decal Gram37
Bìa lá Cái3
Bìa A4 màu Tờ38
Tămpon Cái4
PXK lớn Quyển39
Hộp mực dấu Hộp5
PXK nhỏ Quyển40
Kéo bấm Cây6
PNK lớn Quyển41
Dao trổ giấy Cây7
Phiếu thu Quyển42
Lưỡi dao trổ nhỏ Cây8
Phiếu chi Quyển43
Bút lông bảng xanh Cây9
Sổ tạm ứng Quyển44
Bút lông bảng đỏ Cây10
Sổ quỹ tiền mặt Quyển45
Bút lông dầu xanh Cây11
Sổ rõ ràng thanh toán Quyển46
Tập 100 tr Quyển12
Sổ tiền gửi tiền tiết kiệm Quyển47
Tập 200 tr Quyển13
Kéo Cây48
Chuốt chì Cái14
Thước kẻ 30cm Cây49
Hồ nước Bến Nghé 35 ml Chai15
Thước kẻ dẽo Cây50
Kẹp bướm Cái16
Đĩa mềm Cái51
Kệ rổ nhựa Cái17
Đồ bấm kim Cái52
Gỡ kim càng cua Cái18
Kim bấm Hộp53
Bìa phân trang màu Tờ19
Bấm lỗ Cái54
Bút nhủ bạc Cây20
Accor nhựa cái/hộp55
Bút chì 2B Cây21
Bút dạ quang TL Cây56
Bút xóa TL Cây22
Giấy than Horse lớn Tờ/xấp57
Bút TL027 xanh Cây23
Giấy than Horse nhỏ Tờ/xấp58
Bút TL027 đỏ Cây24
Giấy Note 3x3 Xấp59
Ruột chì vàng Hộp25
Keo trong lớn Cuộn60
Keo mouse cuộn26
Keo vàng Cuộn61
Bìa lỗ nylon Cái27
Keo trong 1,2F Cuộn62
28
Keo trong VP Cuộn63
29
Keo giấy 1,2F Cuộn64
30
Keo giấy 2,4F Cuộn65
31
Keo 2 mặt 1,2F Cuộn66
32
Keo 2 mặt 2,4F Cuộn67
33
Bìa còng 3F Cái68
34
Bìa còng 5F Cái69
35
Bìa trình ký đôi Cái70
Ngày….tháng…..năm 200…
Giám đốc duyệt
Phòng HCNS
Trưởng bộ phận
Người đề nghị
THẺ KHO VĂN PHÒNG PHẨM Tên văn phòng phẩm:…………………………………………………………………………………..
Đơn vị tính:……………………………………………………………………………………………..