Kinh Nghiệm về Tổng sản phẩm trong nước (GDP phân theo khu vực kinh tế tài chính của nước ta) 2022
Bùi Khánh Ngọc đang tìm kiếm từ khóa Tổng sản phẩm trong nước (GDP phân theo khu vực kinh tế tài chính của nước ta) được Update vào lúc : 2022-07-26 17:10:07 . Với phương châm chia sẻ Bí kíp Hướng dẫn trong nội dung bài viết một cách Chi Tiết 2022. Nếu sau khi đọc Post vẫn ko hiểu thì hoàn toàn có thể lại Comment ở cuối bài để Tác giả lý giải và hướng dẫn lại nha.
Đơn vị tính: %
TT Thành phần kinh tế tài chính Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Tổng số -106.59117.39129.84121.83119.27128.83116.75110.44109.87106.48 1 Kinh tế nhà nước -105.92112.80128.44119.01100.81127.36118.27109.01108.81106.32 2 Kinh tế ngoài nhà nước -103.02118.64129.62126.94106.81131.58118.74107.70109.41106.19 Kinh tế tập thể -104.68111.69118.25124.8981.95128.70117.30111.15110.17105.63 Kinh tế tư nhân -117.98127.04133.82121.3778.70136.99126.76107.77110.10107.73 Kinh tế thành viên -98.70117.51130.56129.28120.63130.77117.11107.27109.14105.89 3 Kinh tế có vốn ĐTNN -119.40124.14133.23114.48104.37133.16119.53119.60113.16107.55 4 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm --117.62101.45112.17109.21106.20
Đơn vị tính: %
TT Thành phần kinh tế tài chính Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Tổng số 100.00100.00100.00100.00100.00100.00100.00100.00100.00100.00100.00 1 Kinh tế nhà nước 37.6237.3935.9335.5434.7229.3429.0129.3929.0128.7328.69 2 Kinh tế ngoài nhà nước 47.2245.6346.1246.0447.9742.9643.8744.6243.5243.3343.22 Kinh tế tập thể 6.656.536.215.665.803.993.984.004.034.044.00 Kinh tế tư nhân 8.509.4110.1910.5010.466.907.347.977.787.797.88 Kinh tế thành viên 32.0629.6929.7229.8831.7132.0732.5532.6531.7131.5031.33 3 Kinh tế có vốn ĐTNN 15.1616.9817.9618.4317.3215.1515.6616.0417.3717.8918.07 4 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 0.0012.5511.469.9510.1110.0510.02