Mẹo Hướng dẫn De thi Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 học kỳ 1 2022
Lê Minh Châu đang tìm kiếm từ khóa De thi Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 học kỳ 1 được Update vào lúc : 2022-08-01 21:08:03 . Với phương châm chia sẻ Bí kíp về trong nội dung bài viết một cách Chi Tiết 2022. Nếu sau khi đọc nội dung bài viết vẫn ko hiểu thì hoàn toàn có thể lại Comments ở cuối bài để Admin lý giải và hướng dẫn lại nha.
TOP 10 đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có ma trận (2022)
MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ 1 – TIẾNG ANH 4
Kĩ năng
Nhiệm vụ đánh giá
Mức độ
M1
M2
M3
M4
Nghe
Listen and circle
Listen and match
Listen and tick
Listen and number
3
1
1
Đọc
Look, read and write
Read and complete
Read and tick
Read and answer the questions
3
7
Viết
Write about you
Reorder the words
1
1
1
Nói
Get to know each other
Describing a picture
1
1
Phòng Giáo dục đào tạo và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2022 - 2022
Môn: Tiếng Anh 4
Thời gian làm bài: 60 phút
Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có ma trận đề số 1
LISTENING
Part 1: Question 1- 4 Listen and circle
1. Linda is……….
A. playing the piano
B. flying a kite
2. We have Science on…………..
A. Tuesdays and Thursdays
B. Thursdays and Friday
3. Tom’s drawing a …………….
A. puppet
B. table
4. They can ……………………..
A. dance
B. skate
Part 2: Question 5 -7: Listen and match. There is an example
Part 3: Question 8-12: Listen and circle
8. Does he get up early?
A. Yes, he is
B. No, he isn’t
C. Don’t talk
9. What did he do in the morning?
A. He cleaned his room.
B. He did his homework.
C. He watched TV
10. What did he do in the afternoon?
A. He went to the zoo.
B. He helped his mother.
C. He worked in the garden.
11. When did he do homework?
A. in the morning.
B. in the afternoon.
C. in the evening.
12. What did he do in the evening?
A. He chatted online with his friend Mai.
B. He chatted online with his friend Nam.
C. He chatted online with his friend Linda.
READING
Part 1: Questions 1-3 Look, read and write. There is an example.
Part 2: Questions 4-7: Read and complete .There is an example
Hi. My name is Jim. I study Binh Minh Primary School. I go to school from Monday to Friday. I have (0) Vietnamese and Maths every day. I have English on Mondays, Tuesdays, Thursdays and (1)…………….. I have (2)…………….on Wednesdays, Thursdays and Fridays. I have PE on Mondays and (3)……………. I have Music on (4)…………….. I like it very much.
Part 3: Questions 8-10: Read and tick true (T) or false (F)
Hello. My name is Nguyen Quoc Anh. I’m from Ha Noi. I study Hoa Mai Primary School. It’s in Tay Son Street, Dong Da District, Ha Noi. It is a big school. I am in Class 4B with Minh and Quang. We are good friends. I love my school and friends.
8/ His school is a small school in Tay Son Street.
9/ He is in Class 4C.
10/ Minh and Quang are his good friends
WRITING
Part 1: Question 1 - 4: Write about you
Hi, my name is (1)…………………………………………………………….....
I am from (2)…………………………………………………………………........
The name of my school is (3)…………………………………………………
My favourite subject is (4)……………………………………………………..
Part 2: Question 5-10. Reorder the words. There is an example.
5. they/doing/are/what?
6. paper/Tony/making/Tim/and/are/planes
7. you/piano/play/did/yesterday evening/the
8. in/is/my/NguyenVan/Road/school
9. nationality/what/are/you?
10. you/like/songs/to/English/do/listening
SPEAKING
Part 1: Getting to know each other
1. What’s your name? How do you spell your name?
2. What day is it today?
3. What subjects do you like?
Part 2: Talking about your family
4. How many people are there in your family? Who are they?
5. What does your mother/father do?
6. What does he/she look like?
Part 3: Describing a picture
7. How many people are there in the picture?
8. What are they doing?
Phòng Giáo dục đào tạo và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2022 - 2022
Môn: Tiếng Anh 4
Thời gian làm bài: 60 phút
Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có ma trận đề số 2
I. Listen and tick
II. Listen and number
III. Read and match
1. Where are you from?
a. It’s Monday.
2. What day is it today?
b. I am from Singapore.
3. What is she doing?
c. She is reading a book.
IV. Read and fill in the blank
1. Where __________ you from? - I am from Vietnam.
2. What subjects __________ you have? - I have Maths, English and IT.
3. __________ nationality are you? - I am Vietnamese.
V. Read and choose
VI. Choose True (T) or False (F)
It is Friday today. We are having a break. We are doing exercise in the school playground. Phong is jumping. Linda and Mai are playing badminton. Nam and Tom are skipping. Quan and Peter are playing basketball. We are having a lot of fun here.
1. We are doing exercise in the school gym.
2. Phong is skipping.
3. Linda and Peter are playing badminton.
4. Nam and Tom are skipping.
5. Quan and Peter are playing table tennis.
VII. Reorder the words to make a sentence
1. in / 4A / I / Class / am /.
2. you / nationality / What / are /?
3. school / I / / yesterday / was /.
4. What / have / you / today / subjects / do /?
5. like / a / I / kite / flying /.
VIII. Answer questions about you
1. What is your nationality?
2. What nationality are you?
3. Linda comes from England. What’s her nationality?
4. What day is it, today?
5. When do you have English?
Phòng Giáo dục đào tạo và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2022 - 2022
Môn: Tiếng Anh 4
Thời gian làm bài: 60 phút
Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có ma trận đề số 3
Exercise 1: Điền vần âm thích hợp vào chỗ trống
1. It’s n_ce t_ meet _ou.
2. I’m a p_p_ _.
3. W_ere a_ _ you f_om?
4. T_ _ay is S_nd_y.
5. Tha_ _ you very _uch.
6. My b_ thday is in Fe_ _uary.
Exercise 2: Chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn sót lại
1.
A. pupil
B. music
C. sun
D. student
2.
A. football
B. book
C. good
D. food
3.
A. Monday
B. come
C. from
D. some
4.
A. skate
B. can
C. may
D. date
Exercise 3. Quan sát bảng trên và điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Hi. My name’s Nam. This is my all activities in a week. Today is (1)_____, I do my homework. On (2)___________, I go to the zoo with my friends. I play football on (3)_____________. I (4)____________ on Wednesday. And on (5)____________, I go swimming. I (6)___________ on Friday. And the weekend, I (7)_______________.
Exercise 4: Sắp xếp những từ sau thành câu hoàn hảo nhất
1. you/ What/ nationality/ are?
___________________________________________________________.
2. have/ They/ Tuesday/ Math/ on.
___________________________________________________________.
3. play/ She/ cannot/ baseball.
___________________________________________________________.
4. it/ day/ What/ today/ is/?
___________________________________________________________.
Phòng Giáo dục đào tạo và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2022 - 2022
Môn: Tiếng Anh 4
Thời gian làm bài: 60 phút
Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có ma trận đề số 4
Question 1: Chọn từ khác loại
1.
A. yesterday
B. went
C. had
D. got
2.
A. date
B. Monday
C. Tuesday
D. Thursday
3.
A. fly
B. plane
C. write
D. read
4.
A. England
B. Nhật bản
C. America
D. November
Question 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
English favourite today in Tuesday
A: What day is it (1).................................., Nam?
B: It’s (2)........................................
A: What subjects do you have today?
B: I have Maths, Science, Music and (3)...........................................
A: What is your (4)......................................... subjects?
B: Maths and English.
Question 3: Đọc đoạn văn và trả lời thắc mắc
This is my new friend. His name is Peter. He is from America. He is a pupil Hanoi International School. His hobby is playing football and reading books. He can sing many Vietnamese songs. In his không lấy phí time, he often goes to the music club. He is happy there.
1. Where is Peter from?
2. What is his hobby?
3. Can he sing Vietnamese songs?
4. What does he do in his không lấy phí time?
Question 4: Tìm lỗi sai trong những câu sau và sửa lại cho đúng
1. What subject does you have today? ____________________
2. He are from Malaysia. ____________________
3. I go from Quynh Hai primary school. ____________________
4. They have English yesterday. ____________________
Question 5: Dựa vào tranh hoàn thành xong những câu sau
1. I have ____________ on Tuesday.
2. She is reading a ____________ now.
3. Today is the ____________ of October.
4. They are ____________.
Phòng Giáo dục đào tạo và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2022 - 2022
Môn: Tiếng Anh 4
Thời gian làm bài: 60 phút
Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có ma trận đề số 5
PART 1: LISTENING
Listen and draw the lines.
Listen and write True (T) or False (F).
1. I have PE on Mondays and Wednesdays.
2. Vietnamese is my favourite subject.
3. I have Music, Art and Maths today.
4. Phong has Maths today.
5. Mai has English, Vietnamese and IT today.
6. I have Science on Mondays and Tuesdays.
PART 2: READING AND WRITING
Hoàn thành bảng sau
COUNTRY
NATIONALITY
CITY
FLAG
America
(1)……………………..
Tp New York
(2) ..........................
(3)………………….
London
(4) …………….
(5)………………….
Tokyo
Australia
(6)…………………
Sydney
III. Khoanh tròn đáp án đúng nhất
1. Hello. I’m Nam. I’m from_______________.
A. Japanese
B. America
C. Vietnamese
D. Malaysian
2. I have a lot of ____________________ in Ha Noi.
A. friend
B. from
C. friends
D. country
3. We have English __________ Mondays and Thursdays.
A. in
B. on
C. from
D. to
4. I play sports with my friends ____________ the afternoon.
A. in
B. to
C.
D. on
5. She __________ from Australia.
A. are
B. is
C. am
D.
IV. Đọc đoạn văn và đánh dấu (√) vào bảng True (Đúng) – False (Sai)
Hi. I am Linda. I am from England. I am English. Today is Monday, the first of July. It’s a school day. I go to school from Monday to Friday. And I do not go to school the weekend. On Monday afternoon, I play sports with my friends. I go to the English Club on Tuesday, Thursday and Friday in the evening. I go swimming on Wednesday afternoon. I visit my grandparents on Saturday and Sunday.
1. Linda is from America.
2. Tomorrow is Tuesday.
3. She goes to school from Monday to Sunday.
4. She doesn’t go to school the weekends.
5. She plays sports on Tuesday afternoon.
6. She goes to the English Club on Tuesday, Thursday and Friday in the evening.
7. She goes swimming on Thursday afternoon.
8. She visits her grandparents on Saturday and Sunday.
V. Dịch những câu sau sang tiếng anh
1. Rất vui được hội ngộ bạn.
2. Akiko thì đến từ nước Nhật Bản. Cô ấy là người Nhật Bản.
3. Tôi học lớp 4D ở trường tiểu học Đức Thạnh.
4. Hôm nay là thứ năm. Tôi đi đến sở thú.
Phòng Giáo dục đào tạo và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2022 - 2022
Môn: Tiếng Anh 4
Thời gian làm bài: 60 phút
Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có ma trận đề số 6
PART 1. LISTENING
Question 1: Listen and number
Question 2: Listen and tick
PART 2: READING AND WRITING
Question 1: Look and read. Tick True (T) or False (F)
My name is Nhi. I am a pupil Kim Dong Primary School. I go to school from Monday to Friday. It is Tuesday today. We are having an Art lesson in my classroom. Mr Loc is drawing a mask on the board. The girls are making puppets and singing. The boys are making a kite and painting houses. We are having a lot of fun here.
1. Her name is Nga.
2. She is a pupil Kim Dong Primary School.
3. She is having an Art lesson in her classroom.
4. Mr Loc is writing on the board.
5. The girls are making puppets.
6. The boys are making paper planes.
Question 2: Điền từ vào chỗ trống.
A. swimming
B. morning
C. grandparents
D. football
E. English
F. first
1. I play _________ with my friends on Saturday afternoon.
2. I go _____________ every Sunday morning.
3. Do you visit your _____________ the weekend?
4. We have _____________ on Wednesdays.
5. We don’t watch TV in the _____________.
6. My birthday is on the _____________ of December.
Question 3: Trả lời thắc mắc về bản thân em
1. What subjects do you have on Wednesday?
2. What do you do on Sunday?
3. What is the date today?
4. When’s your birthday?
Phòng Giáo dục đào tạo và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2022 - 2022
Môn: Tiếng Anh 4
Thời gian làm bài: 60 phút
Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có ma trận đề số 7
LISTENING
Exercise: Question 1- 4 Listen and circle
1. Linda is……….
A. playing the piano
B. flying a kite
2. We have Science on…………..
A. Tuesdays and Thursdays
B. Thursdays and Friday
3. Tom’s drawing a …………….
A. puppet
B. table
4. They can ……………………..
A. dance
B. skate
Exercise 2: Question 5 -7: Listen and match. There is an example
READING AND WRITING
Exercise 1: Chọn từ khác loại
1.
A. ski
B. skip
C. school
D. skate
2.
A. he
B. her
C. you
D. they
3.
A. flag
B. Malaysia
C. Singapore
D. China
4.
A. nice
B. name
C. class
D. pupil
Exercise 2: Gạch chân lỗi sai và sửa lại cho đúng
1. What is your birthday? __________________
2. What is she name? __________________
3. I don’t go to school Sunday. __________________
4. Tom have an Art class today. __________________
Exercise 3: Choose the words from the box to fill the blank
Misa activities
Hello everybody. My name’s Misa. I’m from (1)………......................... I go to school every day from Monday to Friday. On Tuesday and Thurday afternoons, I study in the(2)………….……………..with my friends. I like reading very much. I read a lot of books about plants and animals. On Saturdays, I go to the (3)……………………….with my brother. On Sundays, I stay home and (4)……..…………... my parents.
Exercise 4: Sắp xếp những từ sau thành câu hoàn hảo nhất
1. old/ How/ she/is/?
2. 5 people/ There/ are/ in my/ family/.
3. you/ play/ Can/ piano/ the/?
4. is/ My/ Nhật bản/ from/ teacher.
Phòng Giáo dục đào tạo và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2022 - 2022
Môn: Tiếng Anh 4
Thời gian làm bài: 60 phút
Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có ma trận đề số 8
PART 1: LISTENING
Listen and draw the lines.
Listen and circle
1. Does he get up early?
A. Yes, he is
B. No, he isn’t
C. Don’t talk
2. What did he do in the morning?
A. He cleaned his room.
B. He did his homework.
C. He watched TV
3. What did he do in the afternoon?
A. He went to the zoo.
B. He helped his mother.
C. He worked in the garden.
4. When did he do homework?
A. in the morning.
B. in the afternoon.
C. in the evening.
5. What did he do in the evening?
A. He chatted online with his friend Mai.
B. He chatted online with his friend Nam.
C. He chatted online with his friend Linda.
PART 2: READING AND WRITING
Question 1: Chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn sót lại
1.
A. Friday
B. fine
C. listen
D. light
2.
A. paper
B. watch
C. date
D. plane
3.
A. home
B. hobby
C. volleyball
D. October
4.
A. room
B. cool
C. school
D. book
Exercise 2: Hoàn thành hội thoại nhờ vào những từ cho trước
Bob: Hi. I’m Bob. What’s your (1) ___________?
Clara: My name is Clara. Nice to meet you.
Bob: Nice to meet you, (2) ___________.
Clara: What is your nationality?
Bob: I’m American. (3) ___________ about you?
Clara: I’m English. Can you sing (4) ___________ English song?
Bob: Yes, I can. I can sing and dance. Do you like playing the guitar?
Clara: Yes, I (5) ___________. I want to learn to play it.
Bob: I can teach you.
Clara: That’s great.
Exercise 3: Đọc đoạn văn rồi trả lời thắc mắc
My name’s Han. I’m from China. I’m Chinese. Today is Monday. I go to school from Monday to Friday. I don’t go to school weekend. But I often go to the school library on Saturday, go swimming on Sunday morning and visit my grandparents on Sunday afternoon.
1. What’s her name?
2. Where’s she from?
3. What’s her nationality?
4. Does she go to school weekend?
5. What does she do on Saturday?
6. Does she go swimming and visit her grandparents on Sunday?
Exercise 4: Sắp xếp những từ để tạo thành câu hoàn hảo nhất
1. you/ subjects/ today/ What/ have/ do?
___________________________________________________?
2. Can/ football/ you/ play?
___________________________________________________?
3. email/ an/ I/ writing/ am.
___________________________________________________.
4. She/ very/ cooking/ much/ likes.
___________________________________________________.
Phòng Giáo dục đào tạo và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2022 - 2022
Môn: Tiếng Anh 4
Thời gian làm bài: 60 phút
Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có ma trận đề số 9
Exercise 1: Điền vần âm thích hợp vào chỗ trống
1. It’s n_ce t_ meet _ou.
2. I’m a p_p_ _.
3. W_ere a_ _ you f_om?
4. T_ _ay is S_nd_y.
5. Tha_ _ you very _uch.
6. My b_ thday is in Fe_ _uary.
Exercise 2: Chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn sót lại
1.
A. pupil
B. music
C. sun
D. student
2.
A. football
B. book
C. good
D. food
3.
A. Monday
B. come
C. from
D. some
4.
A. skate
B. can
C. may
D. date
Exercise 3. Quan sát bảng trên và điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Hi. My name’s Nam. This is my all activities in a week. Today is (1)_____, I do my homework. On (2)___________, I go to the zoo with my friends. I play football on (3)_____________. I (4)____________ on Wednesday. And on (5)____________, I go swimming. I (6)___________ on Friday. And the weekend, I (7)_______________.
Exercise 4: Sắp xếp những từ sau thành câu hoàn hảo nhất
1. you/ What/ nationality/ are?
___________________________________________________________.
2. have/ They/ Tuesday/ Math/ on.
___________________________________________________________.
3. play/ She/ cannot/ baseball.
___________________________________________________________.
4. it/ day/ What/ today/ is/?
___________________________________________________________.
Phòng Giáo dục đào tạo và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2022 - 2022
Môn: Tiếng Anh 4
Thời gian làm bài: 60 phút
Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có ma trận đề số 10
I. Sắp xếp vần âm dưới đây thành từ Tiếng Anh có nghĩa
II. Điền từ vào chỗ trống.
A. swimming
B. morning
C. grandparents
D. football
E. English
F. first
1. I play _________ with my friends on Saturday afternoon.
2. I go _____________ every Sunday morning.
3. Do you visit your _____________ the weekend?
4. We have _____________ on Wednesdays.
5. We don’t watch TV in the _____________.
6. My birthday is on the _____________ of December.
III. Đọc và điền từ thích hợp.
Hello. I’m Helen. I’m from America. I’m 11 years old. My birthday is on the twelfth of December. I can play sports but I can’t play the guitar. I do not go to school the weekend. I cycle on Saturdays and play volleyball on Sundays.
1. What’s her name? - She’s __________.
2. What is her nationality? - She’s _______.
3. When is her birthday? - It’s on the 12th of _______.
4. What can she do? - She can __________.
IV. Listen and tick
V. Listen and number
VI. Trả lời thắc mắc về bản thân em
1. What subjects do you have on Wednesday?
2. What do you do on Sunday?
3. What is the date today?
4. When’s your birthday?
Xem thêm những đề thi môn Tiếng Anh lớp 4 tinh lọc, hay khác:
Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 Tp Hà Nội Thủ Đô (5 đề)
Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 Đà Nẵng (5 đề)
Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 TP Hồ Chí Minh (5 đề)
Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 Giữa học kì 2 có đáp án (10 đề)
Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 Giữa học kì 2 không còn đáp án (10 đề)